www.DeThiThuDaiHoc.com
A. Cho nam châm quay đều quanh một trục.
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cuộn
dây.
C. Cho dòng điện xoay chiều ba pha đi qua ba cuộn dây. D. Cho vòng dây quay đều quanh một nam châm.
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên
giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị
trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt
được trong quá trình dao động là:
A. 40 2 cm/s
B. 20 6 cm/s
C. 10 30 cm/s
D. 40 3 cm/s
Câu 11. Khi tần số sóng là 42Hz thì trên dây AB có sóng dừng với 7 nút (A,B đều là nút). Với dây AB và vận
tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng (A,B đều là nút) thì tần số phải là:
A. 30Hz.
B. 63Hz.
C. 58,8Hz.
D. 28Hz.
Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa vớ chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời
T
gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy π2 = 10. Tần số dao động
3
của vật là:
A. 1Hz.
B. 3Hz.
C. 4Hz.
D. 2Hz.
Câu 13. Mạch điện xoay chiều chỉ chứa hai trong ba linh kiện ( điện trở, cuộn dây, tụ điện). Biết cường độ
dòng điện sớm pha
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hai loại linh kiện trên là:
3
A. Tụ điện và cuộn cảm thuần.
B. Điện trở và cuộn dây không thuần cảm.
C. Cuộn cảm thuần và điện trở.
D. Tụ điện và điện trở thuần.
Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng biên độ
a=3mm, cùng tần số f = 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 20cm/s. Quan sát thấy trung điểm của
S1S2 không dao động. Tại M cách hai nguồn các khoảng 5cm và 6cm dao động với biên độ
A. 6 mm
B. 0 mm
C. 3 mm
D. 4 mm
Câu 15. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
B. Khối lượng của con lắc.
C. Trọng lượng của con lắc.
D. Khối lượng riêng của con lắc.
π
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2cos(100π t + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp có điện trở
6
0, 6
10−4
R thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có L =
H và tụ điện có điện dung C =
F . Công suất tiêu thụ
π
π
của mạch đạt giá trị cực đại là:
A. 180W.
B. 45W.
C. 90W.
D. 60W.
Câu 17. Một dao động cưỡng bức có tần số dao động riêng là 20Hz. Ngoại lực cưỡng bức có biên độ không
đổi, tần số có thể thay đổi được, với tần số nào trong các tần số sau của ngoại lực để biên độ dao động là lớn
nhất?
A. 28Hz
B. 10Hz
C. 18Hz
D. 40Hz
Câu 18. Để đo điện trở hoạt động của một cuộn dây người ta sử dụng nguồn điện xoay chiều đặt vào hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Dùng một vôn kế nhiệt để đo điện áp hai đầu cuộn dây, hai
đầu tụ điện và hai đầu đoạn mạch thu được các giá trị lần lượt là 100V, 160V, 100V. Dùng ampe kế nhiệt đo
cường độ dòng điện thu được giá trị 2A. Điện trở cuộn dây có giá trị là:
A. 30 2Ω .
B. 50Ω .
C. 30Ω .
D. 20 Ω .
Câu 19. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cách nhau O1O2 =
40cm. Biết sóng do hai nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên
đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M sóng có biên
độ dao động cực đại?
A. 30cm
B. 20cm
C. 40cm
D. 50cm
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang 2 - Mã đề 984
www.DeThiThuDaiHoc.com
Câu 20. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có biểu thức là
π
0,5
10−4
u = 100 2cos(100π t + ) (V). Cho R = 50Ω , L =
H, C=
F . Biểu thức dòng điện trong mạch là:
6
π
π
5π
π
A. i = 2 cos(100π t + ) (A).
B. i = 2 cos(100π t + ) (A).
12
4
5π
π
C. i = 2 2 cos(100π t + ) (A).
D. i = 2 2 cos(100π t − ) (A).
12
12
Câu 21. Một vật khối lượng M = 600g được treo trên trần nhà bằng một sợi dây không dãn. Phía dưới vật M
có gắn một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, đầu còn lại của lò xo gắn vật m = 200g . Lấy g = 10 m/s2. Biên
độ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng của m tối đa để dây treo không bị chùng là :
A. 6cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 8cm
1
Câu 22. Mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Cho R = 25Ω , L =
H và tụ điện có điện dung thay đổi
2π
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos100π t (V ) . Khi
10−3
10−3
F thì công suất của mạch là P1. Khi C = C2 =
F thì công suất của mạch là P2. Hãy chỉ ra
9π
5 3π
kết luận đúng:
A. P2 = 2P1.
B. P2 = P1.
C. P1 > P2.
D. P2 > P1.
Câu 23. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R0 mắc nối tiếp với một linh kiện chưa biết là một
trong ba linh kiện sau ( Điện trở, cuộn dây, tụ điện ) . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
nhưng tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch. Khi tăng dần tần số của dòng điện thì cường độ dòng điện hiệu
dụng tăng. Linh kiện chưa biết trên là:
A. Tụ điện.
B. Điện trở thuần.
C. Cuộn cảm thuần.
D. Cuộn dây có điện trở.
Câu 24. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 60dB
và 90dB. Biết cường độ âm tại M là 0,04W/m2. Cường độ âm tại N là:
A. 1,2W/m2.
B. 0,06W/m2.
C. 40W/m2.
D. 0,12W/m2.
Câu 25. Trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Gọi uR, uL, uC và i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở
thuần, hai đầu cuộn cảm thuần, hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện tức thời. Hãy chỉ ra biểu thức sai:
2
2
2
2
2
2
uC
uR
uL
uR
i 2 uL
uR
i2
A. 2 + 2 = 1 .
B. 2 + 2 = 1 .
C. 2 + 2 = 1 .
D. 2 + 2 = 1 .
U0R U0L
U 0 R U 0C
I0 U 0L
U0R I0
Câu 26. Chọn phát biểu sai:
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao
động
B. Dao động của vật trong chất lỏng tắt dần càng nhanh nếu chất lỏng càng ít nhớt.
C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Hiên tượng cộng hưởng cơ có thể xẩy ra khi hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn.
Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều trong đó phần cảm là nam châm với 2 cặp cực. Phần ứng được nối với
1
cuộn dây có độ tự cảm L = H điện trở thuần r = 100Ω . Khi phần cảm quay với tốc độ n1 = 25 vòng/s thì
C = C1 =
π
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I1. Khi phần cảm quay với tốc độ n2 = 75 vòng/s thì
cường độ trong mạch có giá trị hiệu dụng là I2. Tỉ số giữa I1 với I2 là:
1
5
A. 1.
B.
.
C. 3.
D.
.
3
3 5
Câu 28. Dao đông điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
B. lực tác dụng bằng 0.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. lực tác dụng đổi chiều.
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang 3 - Mã đề 984
www.DeThiThuDaiHoc.com
2L
Câu 29. Mạch điện gồm R, L, C ( R 2 <
) nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức
C
u = U 0 cosωt (V ) chỉ có ω thay đổi được. Giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là
UR, UL, UC. Cho ω tăng dần từ 0 đến ∞ thì thứ tự đạt cực đại của điện áp trên là:
A. UR, UL, UC.
B. UC, UR, UL.
C. UR, UC, UL.
D. UL, UC, UR.
Câu 30. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω . Tại vị trí x1 vật có vận tốc v1.
Động năng cực đại của con lắc là:
1
1
1
A. Emax = m( x12ω 2 + v12 ) .
B. Emax = mω 2 ( x12 + v12 ) .
C. Emax = m( x12ω 4 + v12ω 2 ) .
D.
2
2
2
1
Emax = m( x12 + v12 ) .
2
Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích q =
5.10-6C. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,15s trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện
trường hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là:
A. E = 5.104V/m.
B. E = 104V/m.
C. E = 105V/m.
D. E = 5.103V/m.
Câu 32. Khi nói hiệu suất của máy biến áp là 80% có nghĩa là:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng của cuộn sơ cấp bằng 80% cường độ dòng điện hiệu dụng cuộn thứ cấp.
B. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp bằng 80% điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp.
C. Công suất ở cuộn thứ cấp bằng 80% công suất ở cuộn sơ cấp.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng của cuộn thứ cấp bằng 80% cường độ dòng điện hiệu dụng cuộn sơ cấp.
Câu 33. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có các phương trình
x1 = 5cos(8π t − ϕ1 ) cm, x2 = 8cos(8π t − ϕ2 ) cm. Tại thời điểm t = t1 thì vật có li độ 5cm. Ở thời điểm t =
t1+0,125s thì vật có li độ là:
A. 5cm.
B. 8cm.
C. 3cm.
D. -5cm.
Câu 34. Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,25s,
quãng đường vật đi được trong 1s là 16cm. Tại thời điểm t=0,25s vật có li độ x= -1cm và đang chuyển động
theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
π
A. x = 2 cos(4π t + )cm .
3
π
π
B. x = 2 cos(4π t − )cm .
3
π
C. x = 4 cos(8π t − )cm .
D. x = 4 cos(8π t + )cm .
3
3
Câu 35. Một vật dao động điều hòa, khi vật ở li độ x1=4cm thì vận tốc là v1= −40 3π cm/s, còn khi vật ở li độ
x2=4 2 cm thì vận tốc của vật là v2= 40 2π cm/s. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Chu kì biến thiên của động năng và thế năng là 0,1s.
B. Vận tốc cực đại của vật là 2,51m/s.
C.Tần số dao động của vật là 10Hz.
D. Biên độ dao động của vật là 8cm
Câu 36. Hai âm có cùng độ to thì có cùng
A. Mức cường độ âm.
B. Biên độ.
C. Tần số và biên độ.
D. Tần số.
Câu 37. Một người dùng một chiếc công tơ điện để đo điện năng tiêu thụ của một bóng đèn có công suất 100
W. Bóng đèn được mắc vào nguồn điện xoay chiều trong 10 giờ liên tục. Giả sử bóng đèn hoạt động đúng
công suất định mức. Khi đó, điện năng tiêu thụ của bóng đèn là:
A. 3,6 KWh.
B. 5 KWh.
C. 2 KWh.
D. 1 KWh.
Câu 38. Trên sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định với bước sóng là λ , tại điểm I trên sợi dây là
một nút sóng. Hai điểm M,N trên sợi dây, nằm hai bên điểm I và cách I một đoạn x (x< λ /2) như nhau. Dao
động tại M và N có
A. biên độ bằng nhau và ngược pha.
B. biên độ bằng nhau và cùng pha.
C. biên độ khác nhau và cùng pha.
D. biên độ khác nhau và ngược pha.
Câu 39. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Sóng dọc truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Sóng ngang truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
Trang 4 - Mã đề 984
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
www.DeThiThuDaiHoc.com
C. Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 40. Trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì kết luận nào sau đây không đúng:
A. Công suất cực đại.
B. Hệ số công suất cực đại.
C. Z = R.
D. uL = uC.
Câu 41. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần và đoạn mạch MB chứa
điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết UAB = 120 V, ωCR = 3 , uMB lệnh pha 60o so với uAB. Giá trị của
UAM là:
3
B. 120V.
C. 120 2 V.
D. 80
V.
A. 80 3 V.
2
Câu 42. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.
B. Âm có tần số 1000Hz không phải là âm có độ cao gấp đôi âm có tần số 500Hz.
C. Đơn vị đo cường độ âm là W/m2.
D. Tai con người có thể nghe được âm có chu kì 0,05s.
Câu 43. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 80V vào hai đầu đoạn mạch và điều chỉnh điện dung của tụ điện đến khi điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây khi đó là:
C. 100V.
D. 52,9V.
A. 60V.
B. 60 2V .
Câu 44. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có phương trình dạng hàm số cosin. Dao động
thứ nhất và dao động thứ hai có li độ và pha ban đầu lần lượt là x1=3(cm), ϕ1 =
π
ϕ 2 = − (rad ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
π
3
(rad ) , x2=3(cm),
6
3
(1 + 3) cm.
2
Câu 45. Đặc điểm nào sau đây không phải là tính ưu việt của dòng điện xoay chiều so với dòng điện một
chiều?
A. Có khả năng thay đổi điện áp hiệu dụng dễ dàng.
B. Có thể chạy các động cơ điện có công suất lớn.
C. Có thể tạo ra từ trường quay một cách đơn giản.
D. Có thể gây ra hiện tượng điện phân.
Câu 46. Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW
theo một đường dây có điện trở 10 Ω là bao nhiêu?
A. 1736 kW.
B. 576 kW.
C. 5760 W.
D. 57600W.
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha, cùng tần
số f = 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M,N trên mặt nước có MA = 15cm, MB =
20cm, NA = 32cm, NB = 24,5cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là:
A. 7
B. 1
C. 3
D. 6
Câu 48. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
0, 4
thuần R = 30Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H . Khi điện áp hai đầu cuộn cảm có giá trị 40V thì
A. 3 2 cm.
B. 4 3 cm.
C. 3 3 cm.
D.
π
điện áp hai đầu điện trở có giá trị
A. 52, 5 2V .
B. 91, 65V .
C. 30 7V .
D. 60V .
Câu 49. Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm thay đổi được. Đặt điện
áp xoay chiều u = U 2cos100π t(V) vào hai đầu đoạn mạch và thay đổi độ tự cảm của cuộn dây. Khi
1
π
1
L = L1 = H thì u sớm pha
so với i. Khi L = L2 =
H thì UL đạt cực đại và bằng 200V. Điện áp hiệu
π
4
2π
dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 200V.
B. 282,84V.
C. 102,9V.
D. 220V.
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang 5 - Mã đề 984
www.DeThiThuDaiHoc.com
Câu 50. Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng: u = asin(bx)cos( ω t) (cm). Trong đó u là li độ dao động tại
thời điểm t của một phân tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ o một khoảng x (x đo bằng m
và t đo bằng giây). Cho biết bước sóng là 0,40m, tần số là 50Hz và biên độ dao động của một phân tử M cách
một nút sóng 5cm có giá trị là 5cm. Giá trị của a và b trong biểu thức trên là:
A. a = 5cm, b =
π
20
C. a = 5 2 cm, b =
cm-1.
π
40
cm-1.
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
B. a = 5cm, b =
π
10
D. a = 5 2 cm, b =
Trang 6 - Mã đề 984
cm-1.
π
20
cm-1.
Thứ Ba, 8 tháng 3, 2016
đề thi thử đại học lần i năm 2014 môn vật lý
17:32
No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét