Câu 11: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
a. 7350
b. 7340
c. 7346
d. kết quả khác.
Câu 12: số a = 35,67 ± 0,2 viết dứơi dạng chuẩn là:
a. 36
b. 35,6
c.35,69
d. 35,7
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/Cho tập hợp A = ( −∞;6 ) ; B = [ 3;12]
Tìm A∪B , A∩B , A\B
2/ Tìm A\B. Biết:
a) A = {x∈N/ x ≤ 5}; B = {x∈N/ x chẵn}
b) A = {x∈N/ x ≤ 10}; B = {x∈N/ xlà số nguyên tố }
3/ Cho tập hợp A = {0;5} ; B = {0;5;7;9}. Tìm tất cả các tập hợp X sao choA∪X = B
4/cho biết 3 =1,7320508… viết gần đúng 3 theo qui tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập phân
BÀI LÀM
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
Lớp: 10
Họ và tên: ..................................................
Điểm
Thứ ngày tháng
năm 2009
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: TOÁN
Lời phê của giáo viên
I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án thích hợp trong mỗi câu sau.
Câu 1: Tập hợp nào sau đây là rỗng?
A. A = {x∈Z 6x2 – 7x + 1 = 0}
B. B = {x∈R x2 – x + 1 = 0}
C. C = {x∈N (2x – 1)(x – 3) = 0}
D. D = {x∈Z –1 < x < 1}
Câu 2: Tập hợp A = {0; 1} có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 3: Cho 5 = 2,236067 … Số gần đúng của
là:
A. 2,2
B. 2,23
5 theo quy tắc làm tròn đến 2 chữ số hàng thập phân
C. 2,24
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
B.
(N
*
∩ Q ) = N *.
C. ( N ∩ Z ) = Z .
D. R \ Q = N .
C. [ 3; +∞ ) ;
B. ( N * ∪ N ) = Z .
D. ( −∞; −5 ) .
Câu 5 : Cho tập hợp A = [ −5;3) . Tập CR A là
A. ( −∞; −5 ) ∪ [ 3; +∞ ) ;
Câu 6 : Giá trị gần đúng của
B. ( 5; +∞ ) ;
2 làm tròn đến 3 chữ số thập phân là
A. 1.24 ;
B. 2,23 ;
C . 1.415 ;
D. 1.414 .
Câu 7: mệnh đề nào sau đây đúng?
a) ∃n ∈ N : n 2 = n
2
b) ∀n ∈ N : n > 0
c) ∃n ∈ N : n 2 − 2 = 0
d ) ∀n ∈ N : n 2 + 1 là số lẻ.
2
Câu 8: cho tập S = { x ∈ N : x + 3 x − 4 = 0} . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
a. S = { 1; −4}
b. S = { 1; 4}
c. S = { 1}
d. S = ∅
Câu 9: Cho A = { a; b; c} . số tập con của A là:
a. 3
b.5
c.6
Câu 10: trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
d.8
a. 4 ⊂ { 2; 4;6}
b. { 4} ⊂ { 2;4;6}
c. { 4} ∈ { 2; 4;6}
d. { 4} ∈ { 2;6}
Câu 11: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
a. 7350
b. 7340
c. 7346
d. kết quả khác.
Câu 12: số a = 35,67 ± 0,2 viết dứơi dạng chuẩn là:
a. 36
b. 35,6
c.35,69
d. 35,7
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/Cho tập hợp A = [ 4; +∞ ) ; B = ( −2;6 )
Tìm A∪B , A∩B , A\B
2/ Tìm A\B. Biết:
c) A = {x∈N/ x ≤ 5}; B = {x∈N/ x là số lẻ}
d) A = {x∈N/ x chia hết cho 3, x ≤ 12 }; B = {x∈N/ x nguyên tố }
3/ Cho tập hợp A = {0;5} ; B = {0;5;7;9}. Tìm tất cả các tập hợp X sao choA∪X = B
4/cho biết 10 = 3,162277... viết gần đúng 10 theo qui tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập
phân
BÀI LÀM
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Thứ ngày tháng
năm 2009
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: TOÁN
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
Lớp: 10
Họ và tên: ..................................................
Điểm
Lời phê của giáo viên
I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án thích hợp trong mỗi câu sau.
Câu 1: Cho A = { a; b; c} . số tập con của A là:
a. 3
b.5
c.6
d.8
c. { 4} ∈ { 2; 4;6}
d. { 4} ∈ { 2;6}
Câu 2: trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
a. 4 ⊂ { 2; 4;6}
b. { 4} ⊂ { 2;4;6}
Câu 3: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
a. 7350
b. 7340
c. 7346
d. kết quả khác.
c.35,69
d. 35,7
Câu 4: số a = 35,67 ± 0,2 viết dứơi dạng chuẩn là:
a. 36
b. 35,6
Câu 5: Tập hợp nào sau đây là rỗng?
A. A = {x∈Z 6x2 – 7x + 1 = 0}
B. B = {x∈R x2 – x + 1 = 0}
C. C = {x∈N (2x – 1)(x – 3) = 0}
D. D = {x∈Z –1 < x < 1}
Câu 6: Tập hợp A = {0; 1} có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 7: Cho 5 = 2,236067 … Số gần đúng của
là:
A. 2,2
B. 2,23
5 theo quy tắc làm tròn đến 2 chữ số hàng thập phân
C. 2,24
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
C.
(N
*
∩ Q ) = N *.
B. ( N * ∪ N ) = Z .
C. ( N ∩ Z ) = Z .
D. R \ Q = N .
C. [ 3; +∞ ) ;
D. ( −∞; −5 ) .
Câu 9 : Cho tập hợp A = [ −5;3) . Tập CR A là
A. ( −∞; −5 ) ∪ [ 3; +∞ ) ;
B. ( 5; +∞ ) ;
Câu 10 : Giá trị gần đúng của
2 làm tròn đến 3 chữ số thập phân là
A. 1.24 ;
B. 2,23 ;
C . 1.415 ;
D. 1.414 .
Câu 11: mệnh đề nào sau đây đúng?
a) ∃n ∈ N : n 2 = n
2
b) ∀n ∈ N : n > 0
c) ∃n ∈ N : n 2 − 2 = 0
d ) ∀n ∈ N : n 2 + 1 là số lẻ.
2
Câu 12: cho tập S = { x ∈ N : x + 3 x − 4 = 0} . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
a. S = { 1; −4}
b. S = { 1; 4}
c. S = { 1}
d. S = ∅
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/Cho tập hợp A = ( 2;8 ) , B = [ 3;15]
Tìm A∪B , A∩B , A\B
2/ Tìm A\B. Biết:
e) A = {x∈N/ x ≤ 2 }; B = {x∈N/ x chẵn}
f) A = {x∈N/ x ≤ 5}; B = {x∈N/ x nguyên tố }
3/ Cho tập hợp A = {0;5} ; B = {0;5;7;9}. Tìm tất cả các tập hợp X sao choA∪X = B
4/cho biết 14 = 3, 741657... viết gần đúng 14 theo qui tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập
phân
BÀI LÀM
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Thứ Năm, 7 tháng 4, 2016
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN (ĐẠI SỐ) LỚP 10
05:31
No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét