Thứ Năm, 7 tháng 4, 2016

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN (ĐẠI SỐ) LỚP 10

Câu 11: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là: a. 7350 b. 7340 c. 7346 d. kết quả khác. Câu 12: số a = 35,67 ± 0,2 viết dứơi dạng chuẩn là: a. 36 b. 35,6 c.35,69 d. 35,7 II-TỰ LUẬN: (7 điểm) 1/Cho tập hợp A = ( −∞;6 ) ; B = [ 3;12] Tìm A∪B , A∩B , A\B 2/ Tìm A\B. Biết: a) A = {x∈N/ x ≤ 5}; B = {x∈N/ x chẵn} b) A = {x∈N/ x ≤ 10}; B = {x∈N/ xlà số nguyên tố } 3/ Cho tập hợp A = {0;5} ; B = {0;5;7;9}. Tìm tất cả các tập hợp X sao choA∪X = B 4/cho biết 3 =1,7320508… viết gần đúng 3 theo qui tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập phân BÀI LÀM Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trường THPT Nguyễn Việt Khái Lớp: 10 Họ và tên: .................................................. Điểm Thứ ngày tháng năm 2009 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: TOÁN Lời phê của giáo viên I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án thích hợp trong mỗi câu sau. Câu 1: Tập hợp nào sau đây là rỗng? A. A = {x∈Z 6x2 – 7x + 1 = 0} B. B = {x∈R x2 – x + 1 = 0} C. C = {x∈N (2x – 1)(x – 3) = 0} D. D = {x∈Z –1 < x < 1} Câu 2: Tập hợp A = {0; 1} có tất cả bao nhiêu tập hợp con? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3: Cho 5 = 2,236067 … Số gần đúng của là: A. 2,2 B. 2,23 5 theo quy tắc làm tròn đến 2 chữ số hàng thập phân C. 2,24 D. Cả A, B, C đều sai Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? B. (N * ∩ Q ) = N *. C. ( N ∩ Z ) = Z . D. R \ Q = N . C. [ 3; +∞ ) ; B. ( N * ∪ N ) = Z . D. ( −∞; −5 ) . Câu 5 : Cho tập hợp A = [ −5;3) . Tập CR A là A. ( −∞; −5 ) ∪ [ 3; +∞ ) ; Câu 6 : Giá trị gần đúng của B. ( 5; +∞ ) ; 2 làm tròn đến 3 chữ số thập phân là A. 1.24 ; B. 2,23 ; C . 1.415 ; D. 1.414 . Câu 7: mệnh đề nào sau đây đúng? a) ∃n ∈ N : n 2 = n 2 b) ∀n ∈ N : n > 0 c) ∃n ∈ N : n 2 − 2 = 0 d ) ∀n ∈ N : n 2 + 1 là số lẻ. 2 Câu 8: cho tập S = { x ∈ N : x + 3 x − 4 = 0} . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: a. S = { 1; −4} b. S = { 1; 4} c. S = { 1} d. S = ∅ Câu 9: Cho A = { a; b; c} . số tập con của A là: a. 3 b.5 c.6 Câu 10: trong các cách viết sau cách viết nào đúng? d.8 a. 4 ⊂ { 2; 4;6} b. { 4} ⊂ { 2;4;6} c. { 4} ∈ { 2; 4;6} d. { 4} ∈ { 2;6} Câu 11: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là: a. 7350 b. 7340 c. 7346 d. kết quả khác. Câu 12: số a = 35,67 ± 0,2 viết dứơi dạng chuẩn là: a. 36 b. 35,6 c.35,69 d. 35,7 II-TỰ LUẬN: (7 điểm) 1/Cho tập hợp A = [ 4; +∞ ) ; B = ( −2;6 ) Tìm A∪B , A∩B , A\B 2/ Tìm A\B. Biết: c) A = {x∈N/ x ≤ 5}; B = {x∈N/ x là số lẻ} d) A = {x∈N/ x chia hết cho 3, x ≤ 12 }; B = {x∈N/ x nguyên tố } 3/ Cho tập hợp A = {0;5} ; B = {0;5;7;9}. Tìm tất cả các tập hợp X sao choA∪X = B 4/cho biết 10 = 3,162277... viết gần đúng 10 theo qui tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập phân BÀI LÀM Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Thứ ngày tháng năm 2009 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: TOÁN Trường THPT Nguyễn Việt Khái Lớp: 10 Họ và tên: .................................................. Điểm Lời phê của giáo viên I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án thích hợp trong mỗi câu sau. Câu 1: Cho A = { a; b; c} . số tập con của A là: a. 3 b.5 c.6 d.8 c. { 4} ∈ { 2; 4;6} d. { 4} ∈ { 2;6} Câu 2: trong các cách viết sau cách viết nào đúng? a. 4 ⊂ { 2; 4;6} b. { 4} ⊂ { 2;4;6} Câu 3: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là: a. 7350 b. 7340 c. 7346 d. kết quả khác. c.35,69 d. 35,7 Câu 4: số a = 35,67 ± 0,2 viết dứơi dạng chuẩn là: a. 36 b. 35,6 Câu 5: Tập hợp nào sau đây là rỗng? A. A = {x∈Z 6x2 – 7x + 1 = 0} B. B = {x∈R x2 – x + 1 = 0} C. C = {x∈N (2x – 1)(x – 3) = 0} D. D = {x∈Z –1 < x < 1} Câu 6: Tập hợp A = {0; 1} có tất cả bao nhiêu tập hợp con? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7: Cho 5 = 2,236067 … Số gần đúng của là: A. 2,2 B. 2,23 5 theo quy tắc làm tròn đến 2 chữ số hàng thập phân C. 2,24 D. Cả A, B, C đều sai Câu 8 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? C. (N * ∩ Q ) = N *. B. ( N * ∪ N ) = Z . C. ( N ∩ Z ) = Z . D. R \ Q = N . C. [ 3; +∞ ) ; D. ( −∞; −5 ) . Câu 9 : Cho tập hợp A = [ −5;3) . Tập CR A là A. ( −∞; −5 ) ∪ [ 3; +∞ ) ; B. ( 5; +∞ ) ; Câu 10 : Giá trị gần đúng của 2 làm tròn đến 3 chữ số thập phân là A. 1.24 ; B. 2,23 ; C . 1.415 ; D. 1.414 . Câu 11: mệnh đề nào sau đây đúng? a) ∃n ∈ N : n 2 = n 2 b) ∀n ∈ N : n > 0 c) ∃n ∈ N : n 2 − 2 = 0 d ) ∀n ∈ N : n 2 + 1 là số lẻ. 2 Câu 12: cho tập S = { x ∈ N : x + 3 x − 4 = 0} . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: a. S = { 1; −4} b. S = { 1; 4} c. S = { 1} d. S = ∅ II-TỰ LUẬN: (7 điểm) 1/Cho tập hợp A = ( 2;8 ) , B = [ 3;15] Tìm A∪B , A∩B , A\B 2/ Tìm A\B. Biết: e) A = {x∈N/ x ≤ 2 }; B = {x∈N/ x chẵn} f) A = {x∈N/ x ≤ 5}; B = {x∈N/ x nguyên tố } 3/ Cho tập hợp A = {0;5} ; B = {0;5;7;9}. Tìm tất cả các tập hợp X sao choA∪X = B 4/cho biết 14 = 3, 741657... viết gần đúng 14 theo qui tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập phân BÀI LÀM Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

0 nhận xét:

Đăng nhận xét