C
Calorie (n) Đơn vị nhiệt l ợng ca-lo. Daily ~ intake per capita: Khẩu phần ca-lo tiêu
thụ hàng ngày theo đầu ng ời; Daily ~ supply per capita: Khẩu phần ca-lo cung cấp
hàng ngày theo đầu ng ời.
Canadian International Development Agency (CIDA): Cơ quan Phát triển Quốc tế
Ca-na-đa.
Capacity (n) Năng lực (i.e. the skills, knowledge and resources needed to perform a
function). Individual ~ : Năng lực cá nhân; institutional ~ : Năng lực thể chế.
Capacity 21 (n) Năng lực thế kỷ 21 (i.e. a programme of technical assistance set up by
the United Nations Development Programme in June 1993 in order to assist developing
countries to realize the objectives of Agenda 21). Xem thêm Agenda 21.
Capacity assessment (n) Đánh giá năng lực.
Capacity building (n) Xây dựng năng lực. ~ differs from Capacity development in that
the latter builds on a pre-existing capacity basis. Hence, To build capacity (e.g. ~ of an
institution).
Capacity development (n) Tăng c ờng năng lực (i.e. the process by which individuals,
institutions, communities develop their capacities to perform functions, solve problems
and set and reach objectives). Hence, To develop capacity (e.g. ~ of an organization).
Capital (n) Vốn, nguồn vốn. Directly productive ~ : Nguồn vốn trực tiếp tham gia sản
xuất (máy móc, thiết bị, công cụ sản xuất); Financial ~ : Nguồn vốn về tài chính (để đầu
t ); Human ~ : Nguồn vốn về con ng ời; Infrastructural ~ : Nguồn vốn về kết cấu hạ
tầng; Institutional ~ : Nguồn vốn về thể chế (nền dân chủ, quyền con ng ời, hệ thống
pháp chế); Natural ~ : Nguồn vốn về tự nhiên; Social ~ : Nguồn vốn xã hội (các
chuẩn mực, hệ thống, tổ chức, truyền thống, giá trị, trong đó có nguồn vốn về thể chế);
A societys total ~ : Tổng nguồn vốn của một xã hội.
Capital assistance (n) Viện trợ về vốn.
Capital-intensive (adj) Cần nhiều vốn (e.g. A ~ industry).
Capitalize on (v) Phát huy, tận dụng, tranh thủ (e.g. To ~ emerging opportunities).
Carbon tax (n) Thuế các-bon (i.e. a tax on the consumption of fossil carbon-containing
fuels in order to discourage consumption, reduce carbon dioxide emissions and provide
funds to promote other measures for reducing the greenhouse effect).
Carrying capacity (n) Sức tải, khả năng tải (i.e. the maximum number of organisms that
an ecosystem can support without damaging the ecosystem itself). ~ of a tourism site:
Sức tải của một điểm du lịch; The Earths ~ : Sức tải của trái đất.
Case study (n) Nghiên cứu tr ờng hợp điển hình (i.e. an example of a research problem,
usually described by a representative case, unit of population , e.g. to conduct a ~ on a
subject matter: Tiến hành nghiên cứu tr ờng hợp điển hình về một đề tài nào đó).
Catalyst (adj) Có tính chất xúc tác. ~ role: Vai trò xúc tác; ~ money: Nguồn vốn mang
tính xúc tác.
Causal relationship (n) Mối quan hệ nhân quả.
Cause and effect relationship (n) Quan hệ nhân quả.
Central planning (n) Kế hoạch hoá tập trung.
8
Centrally planned economy (n) Kinh tế kế hoạch hoá tập trung.
Change (n) Sự thay đổi, đổi mới. ~ process: Tiến trình đổi mới; ~ management: Quản
lý tiến trình đổi mới (i.e. ways to implement and monitor change within an organization).
Change agent hay change catalyst: Nhân tố kích thích đổi mới (i.e. an individual who
attempts to influence decesion-making in a direction that is conducive to change).
Checklist (n) Danh mục (các câu hỏi, vấn đề) để đối chiếu (e.g. The ~ for project
appraisal: Danh mục các câu hỏi để đối chiếu khi thẩm định dự án; The ~ for briefing a
visiting mission: Danh mục các vấn đề cần thông báo cho đoàn khách đến thăm).
Child (n) Trẻ em. ~ abuse: Lạm dụng trẻ em; ~ care: Chăm sóc trẻ em; ~ rearing:
Nuôi d ỡng trẻ em.
Child-bearing age (n) Tuổi sinh con, also Reproductive age. Women in ~ : Phụ nữ
đang ở độ tuổi sinh con.
Child-blind (adj) Không quan tâm đến trẻ em (e.g. A ~ social policy, project).
Child care (n) Chăm sóc trẻ em. ~ center: Trung tâm nuôi dạy trẻ em.
Child labour (n) Lao động ở trẻ em. Hence, Child labourers (n) Trẻ em phải lao động..
Child malnutrition (n) Suy dinh d ỡng ở trẻ em.
Child prostitution (n) Mãi dâm ở trẻ em. Hence, Child prostitutes (n) Trẻ em hành
nghề mãi dâm.
Child welfare (n) Phúc lợi cho trẻ em (e.g. a ~ policy, programme).
Children in specially difficult circumstances: Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
Civil servants (n) Công chức.
Civil service (n) Ngành công vụ.
Civil society (n) Xã hội dân sự (i.e. the realm of individuals and groups - organized or
unorganized - who interact in the social, political and economic domains and who are
regulated by formal and informal rules and laws).
Civil society organizations (n) Các tổ chức xã hội dân sự.
Clean energy sources (n) Các nguồn năng l ợng sạch (i.e. natural gas, solar, wind,
sustainable biomass and mini-hydro power).
Clean production technology (n) Công nghệ sản xuất sạch (i.e. use of environmentally
friendly processes in production activities). Hence, cleaner production technology:
Công nghệ sản xuất sạch hơn.
Client-oriented (adj) Định h ớng phục vụ khách hàng (e.g. a ~ mentality: Thái độ sẵn
sàng phục vụ khách hàng).
Climate change (n) Sự biến đổi khí hậu (e.g. Convention on ~ : Công ớc về biến đổi
khí hậu, đ ợc ký kết tại Hội nghị LHQ về Môi tr ờng và Phát triển năm 1992 tại Rio de
Janeiro). Global ~ : Sự biến đổi khí hậu toàn cầu.
Cloning (n) Nhân dòng vô tính, nhân gien vô tính.
Cluster evaluation (n) Đánh giá cụm dự án (có liên quan với nhau về nội dung).
Coastal mangrove forest (n) Rừng ngập mặn ven biển.
Coastal zone management (n) Quản lý dải ven bờ. Integrated ~ : Quản lý tổng hợp dải
ven bờ.
Coastal wetland (n) (Vùng) đất ngập mặn ven biển.
9
Co-financing (n) Cùng góp vốn, là thuật ngữ dùng chung cho các ph ơng thức tài trợ
cost-sharing đồng tài trợ, trust fund quỹ uỷ thác và parallel financing tài trợ song
song.
Commercial (adj) Thuộc về th ơng mại. ~ interest rate: Lãi suất th ơng mại;
~ lending: Cho vay theo điều kiện th ơng mại; ~ loan: Khoản vay th ơng mại.
Commercialize (v) Th ơng mại hoá. Hence, Commercialization (n) Sự th ơng mại hoá
(e.g. ~ of public services: Th ơng mại hoá các dịch vụ công cộng).
Commit (v) Cam kết, quyết tâm (e.g. ~ oneself to doing something: Cam kết làm một
việc gì đó).
Commitment (n) Sự cam kết (i.e. arrangement for financial assistance or technical
cooperation incorporated into a signed agreement specifycing terms and conditions).
For example: ODA ~s to Viet Nam in 2001 reached US$ 1.6 billion: Cam kết ODA cho
Việt Nam trong năm 2001 lên đến 1,6 tỷ USD.
Commodity (n) Hàng hóa. ~ assistance: Viện trợ bằng hàng hoá (i.e. financial
assistance provided by a donor to a recipient country in the form of commodities or
goods). ~ loan: Khoản tiền vay bằng hàng hoá.
Common but differentiated responsibilities (n) Trách nhiệm chung nh ng có phân biệt
mức độ (i.e. Principle No. 7 of the 1992 Rio Declaration which says States shall
cooperate in a spirit of global partnership to conserve, protect and restore the health and
integrity of the Earths ecosystem. However, in view of the different contributions to
global environmental degradation, States shall have common but different
responsibilities.
Communicable diseases (n) Các căn bệnh lây lan.
Community (n) Cộng đồng. ~ health care: Y tế cộng đồng;
Community development (n) Phát triển cộng đồng (i.e. the organization of all aspects
of community living, in particular new settlement projects and the improvement of
existing facilities).
Community education (n) Giáo dục ý thức cộng đồng (i.e. an enabling process by
which children and adults acquire a sense of identification with their community).
Community forestry (n) Lâm nghiệp cộng đồng (i.e. a form of social forestry where
tree planting is undertaken by a community on common or communal lands).
Community participation (n) Sự tham gia của cộng đồng (i.e. the participation of a
community in its own development).
Community participation role (n) Vai trò hoạt động cộng đồng (của phụ nữ ). Xem
thêm Gender roles.
Community-based (adj) Dựa vào cộng đồng, ở cấp cộng đồng.
Community-based development approaches (n) Các ph ơng thức phát triển dựa vào
cộng đồng
Community-based drug treatment (n) Cai nghiện tại (dựa vào) cộng đồng.
Community-based forest management (n) Quản lý rừng dựa vào cộng đồng (i.e. a
strategy for achieving people-centered development where the focus of decision-making
with regard to the sustainable use of forest resources in the area lies with the
communities of that area).
Community-based organizations (n) Các tổ chức cộng đồng.
10
Comparative advantage: Lợi thế so sánh. Theory of ~ : Thuyết về lợi thế so sánh (i.e.
the specialization in the production and export of those goods/services in which a country
can make or provide most profitably).
Compete (v) Cạnh tranh (e.g. to ~ with each other for the increasingly scarce
development resources).
Competing (adj) Cạnh tranh nhau, ganh đua nhau (e.g. ~ claims on the limited national
resources: Những đòi hỏi tranh giành nguồn lực hạn hẹp của quốc gia).
Competition (n) Sự cạnh tranh, ganh đua. Fair ~ : Cạnh tranh lành mạnh; Healthy ~ :
Cạnh tranh lành mạnh; Imperfect ~ : Cạnh tranh không hoàn hảo; Perfect ~ : Cạnh
tranh hoàn hảo; Unfair ~ : Cạnh tranh không lành mạnh.
Competitive (adj) Có khả năng cạnh tranh, mang tính cạnh tranh. ~ bidding: Đấu
thầu cạnh tranh; ~ market: Thị tr ờng cạnh tranh; ~ price: Giá cả cạnh tranh.
Competitiveness (n) Có khả năng cạnh tranh, sức cạnh tranh (e.g. The ~ of the national
economy: Sức cạnh tranh của nền kinh tế quốc dân).
Completion (n) Sự hoàn thành, kết thúc. Financial ~ : Kết thúc về tài chính (e.g. the
financial ~ of a project); Operational ~ : Kết thúc về hoạt động (của một dự án).
Comprehensive (adj) Toàn diện. A ~ approach: Cách tiếp cận toàn diện.
Comprehensive Poverty Reduction and Growth Strategy or CPRGS: Chiến l ợc
toàn diện về xoá nghèo đói và tăng tr ởng (i.e. a strategic policy paper that was
requested by the World Bank and prepared by the Government of Viet Nam to replace
the previous Poverty Reduction Strategy Paper - or PRSP).
Comprehensive Development Strategy or CDF (n) Chiến l ợc phát triển toàn diện
(i.e. a mechanism developed by the World Bank for coordinating WB assistance and
government spending in support of a comprehensive strategy covering all aspects of
development in a recipient country).
Concept (n) Khái niệm, ý t ởng. A project ~: ý t ởng dự án (i.e. A paper that provides a
preliminary idea of the overall possibility and desirability of a project).
Concept paper (n) Bản phác thảo (về một ý t ởng hoặc đề tài).
Conceptual (adj) Thuộc về khái niệm. A ~ framework: Khung khái quát, ph ơng pháp
luận.
Conceptual approach (n) Ph ơng pháp tiếp cận mang tính khái quát.
Conceptualization (n) Xây dựng khái niệm, xây dựng ý t ởng. Project ~: Xây dựng ý
t ởng dự án. Hence, To conceptualize a project: Xây dựng ý t ởng dự án.
Concessionary (Also Concessional, Soft) (adj) Mang tính u đãi. A ~ loan: Khoản vay
u đãi (i.e. credit extended in terms that are more favourable to the borrower than market
rates).
Concessionality level (n) Mức độ u đãi (i.e. a measure of the softness of a credit
reflecting the benefit to the borrower compared to a loan at the market rate).
Condition (n) Điều kiện (e.g. a neccesary and sufficient ~ : Điều kiện cần và đủ).
Conditionality (n) Có điều kiện, điều kiện ràng buộc (i.e. policy measure(s) that a
government agrees to implement as a requirement to receive aid).
Conflict (n) Xung đột, mâu thuẫn. ~ of interest: Xung đột lợi ích.
Conflict resolution (n) Giải quyết xung đột.
11
Conflicting (adj) Xung đột với nhau, mâu thuẫn với nhau (e.g. ~ interests, ideas: Những
lợi ích, những ý t ởng trái ng ợc nhau).
Consensus (n) Sự nhất trí, sự đồng thuận. On the consensus ~ : Theo nguyên tắc đồng
thuận. Political ~ : Sự đồng thuận về chính trị.
Consensus building (n) Xây dựng sự nhất trí, đồng thuận (e.g. A ~ activity, initiative:
Một hoạt động, một sáng kiến nhằm xây dựng sự đồng thuận).
Conservation (n) Bảo tồn; ~ area, site, zone: Khu bảo tồn; Cultural ~ : Bảo tồn văn
hoá; Heritage ~ : Bảo tồn di sản.
Constituency (n) Những ng ời hậu thuẫn (i.e. a group of people with the same interests
that one can turn to for support); Cử tri (i.e. a body of voters in a district having its own
elected representative).
Constrain (v) Hạn chế, ràng buộc (e.g. The poor policy and legal environments have
constrained the sustainability of the technical approaches used). Hence, Constraint (n)
Hạn chế, khó khăn.
Consultancy (n) Hoạt động t vấn (e.g. a consultancy assignment: Chuyến công tác t
vấn). Hence, Consultant: Chuyên gia t vấn.
Consultative Group Meeting (n) Hội nghị Nhóm T vấn (i.e. a periodic meeting
between the Government of a developing country and its major aid partners for
dialoguing on national issuses/priorities and mobilizing additional external assistance.
This is an aid mobilization mechanism which is chaired by the World Bank).
Consulting (adj) Thuộc về t vấn. ~ business: Nghề t vấn; ~ firm: Công ty t vấn;
~ industry: Ngành (công nghiệp) t vấn.
Consumer (n) Ng ời tiêu dùng. ~ demand: Nhu cầu tiêu dùng; ~ price: Giá tiêu dùng;
~ subsidy: Trợ giá tiêu dùng.
Consumer price index (n) Chỉ số giá tiêu dùng.
Contaminate (v) Làm nhiễm bẩn. Hence, Contamination (n) Làm nhiễm bẩn.
Contaminated site (n) Nơi bị nhiễm bẩn.
Contingency (n) Tình huống bất trắc. ~ fund: Quỹ dự phòng; ~ plan: Kế hoạch dự
phòng.
Continuous programming (n) Ph ơng pháp xây dựng dự án mang tính liên tục (i.e. a
concept that involves the programming by objectives through earmarking of limited
resources for selected development objectives of the country programme for which
projects have not yet been identified).
Contraceptive (n) Dụng cụ tránh thai. ~ measures: Các biện pháp tránh thai.
Contraceptive prevalence rate (n) Tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai (i.e. the
percentage of married women of childbearing age, 15-49 years old, who are using, or
whose husbands are using, any form of contraception).
Contract (n) Bản hợp đồng hoặc (v) Làm hợp đồng (e.g. to ~ somebody to do something:
Hợp đồng với ng ời nào để làm việc gì).
Contracting out (n) Khoán cho ng ời ngoài (i.e. an arrangement whereby a department
or agency enters into a commercial contract with an external supplier that provides
services). Hence, to contract out something: Khoán cho ng ời ngoài.
Contractual (adj) Thuộc về hợp đồng. ~ obligations: Các nghĩa vụ theo hợp đồng;
~ provisions: Các điều khoản hợp đồng; ~ terms: Các điều kiện hợp đồng.
12
Contribution (n) Khoản đóng góp. In cash ~ : Đóng góp bằng tiền mặt; In kind ~ :
Đóng góp bằng hiện vật (d ới các hình thức nh nhân sự, văn phòng, vật t , thiết bị tại
chỗ, đất đai, nhà x ởng, v.v...); Counterpart ~: Đóng góp của cơ quan đối tác (bằng
tiền mặt hoặc bằng hiện vật).
Control (n) Sự kiểm soát, biện pháp kiểm soát. Export ~ s : Các biện pháp kiểm soát
xuất khẩu; Exchange rate ~ s : Các biện pháp kiểm soát tỷ giá hối đoái; Import ~ s :
Các biện pháp kiểm soát nhập khẩu; Price ~ s : Các biện pháp kiểm soát giá cả.
Convention (n) Công ớc (e.g. ~ on the Rights of the Child: Công ớc về Quyền Trẻ
em; ~ for the Pretection of Ozone Layer: Công ớc về bảo vệ tầng ô-dôn; ~ for the
Protection of the World Cultural and Natural Heritage: Công ớc về bảo vệ di sản
văn hoá và thiên nhiên thế giới; ~ on Biological Diversity: Công ớc về bảo vệ sự đa
dạng sinh học; ~ on International Trade in Endangered Species: Công ớc về th ơng
mại quốc tế đối với các loài động vật có nguy cơ tiệt chủng; ~ on the Law of the Sea:
Công ớc về Luật biển).
Coping strategy (n) Chiến l ợc, biện pháp khắc phục khó khăn (i.e. plans, means and
actions used by the poor and/or the vulnerable to deal with difficult situations such as
unemployment, sickness, food shortage).
Core resources: Nguồn vốn th ờng xuyên (i.e. voluntary contributions by donor
governments to UN development Agencies, as opposed to Non-core resources).
Corporate (adj) Tổng quát (e.g. A ~ plan: Một kế hoạch tổng quát); Thuộc về công ty
(e.g. A ~ law: Luật công ty).
Corrupt (adj) Tham nhũng (e.g. A ~ official: Một quan chức tham nhũng).
Corruption (n) Sự tham nhũng (i.e. defined broadly as the abuse of public office for
private gains). ~ - free (adj) Không có tham nhũng (e.g. A ~ society: Một xã hội không
có tham nhũng).
Cost (n) Chi phí. Fixed ~ : Chi phí cố định; Hidden ~ : Chí phí ẩn; Visible ~ : Chi phí
hiện.
Cost-push inflation (n) Lạm phát do sức đẩy của chi phí (i.e. inflation which is created
and sustained by increases in production costs, independently of the state of demand).
Cost recovery (n) Lấy thu bù chi, thu hồi chi phí. On a ~ basis: Trên cơ sở lấy thu bù
chi.
Cost sharing (n) Đồng tài trợ (i.e. financial contributions which are made by another
donor to a development project of UNDP and which are entrusted to UNDP to manage
in accordance with UNDP''s own financial rules/regulations). Xem thêm Co-financing.
Cost-benefit analysis (n) Phân tích chi phí-lợi ích (i.e a method to determine total
benefits and costs of a project through which to detect the alternation with the highest
benefit-cost ratio).
Cost-effective (adj) Hiệu quả tính theo chi phí, hiệu quả kinh tế.
Cost-effectiveness analysis (n) Phân tích chi phí hiệu quả (i.e. an approach adopted
when the benefits from a project cannot be readily measured on monetary terms, yet it
has political or corporate benefits).
Counterpart (n) Bên đối tác, bên đồng nhiệm. ~ agency: Cơ quan đối tác; ~ capacity:
Năng lực của cơ quan đối tác; The Vietnamese Foreign Minister and his US ~ : Ngoại
tr ởng Việt Nam và ng ời đồng nhiệm Hoa Kỳ.
13
Chủ Nhật, 17 tháng 4, 2016
Từ điển anh việt chuyên ngành môi trường
10:31
No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét