Thứ Bảy, 19 tháng 3, 2016

ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

Đại số 8 Trần Sĩ Tùng Giải các bất phương trình sau: a) 3 x − 8 ≥ 5 x+12 b) −4 x + 15 < 24 − 7 x x +1 x + 2 x+3 2x − 1 + ≥ 1− − 2 x ≤ −(2 x + 1) d) e) 2 3 4 2 11 ĐS: a) x ≤ −10 b) x < 3 c) x ≥ 2 d) x ≥ − 7 Bài 1. c) x + 1 ≥ 7 − 2 x x −1 x − 2 x −3 − ≤ x− f) 2 3 4 1 e) x ≤ − f) x ≥ −1 2 Bài 2. a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của bất phương trình: 11x − 7 < 8 x + 2 b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên âm của bất phương trình: x2 + 2x + 8 x2 − x + 1 x2 + x + 1 x + 1 − > − 2 6 3 4 c) Tìm nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình: 4(2 − 3 x ) − (5 − x ) > 11 − x d) Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình: 2(3 − x ) − 1,5( x − 4) < 3 − x ĐS: a) { 1;2} b) { −3; −2; −1} Bài 3. Giải các bất phương trình sau: x − 5 x − 15 x − 2005 x − 1995 1987 − x 1988 − x 27 + x 28 + x + < + + + + >4 a) b) 2005 1995 5 15 15 16 1999 2000  1 1 1  1 1 1 + + ... + + + ... + c)  ÷x ≥ 10.110  1.11 2.12 100.110  1.101 2.102 ĐS: a) x > 2010 . Trừ 2 vế cho 2 b) x < 1972 . Trừ 2 vế cho 4 1 1 1 1  1 1 1 1  = =  − c) x ≥ 10 . Biến đổi  − ÷, ÷ k (100 + k ) 100  k 100 + k  k (k + 10) 10  k k + 10  Bài 4. Giải các phương trình sau: a) x − 3 − 5 x = 7 b) x − 5 = 2 x − 9 c) 2 x − 11 − x = 8 2 x 2 − 8 x + 15 = 3x − 9 e) 7 x − 9 x + 2 = 2 − 7 x f) 5x + 4 2x2 − 9x − 5 5  14   3 15   1 2 ĐS: a) S =   b) S = 4;  c) S = { 1;19} d) S = − ;  e) S = − ;  f) S = { 3}  4 4 3   3  2 7 Bài 5. Giải các phương trình sau: a) d) 4 x − 7 + 7 − 4x =9 4x − 7 Trang 45

0 nhận xét:

Đăng nhận xét