Đại số 8
Trần Sĩ Tùng
Giải các bất phương trình sau:
a) 3 x − 8 ≥ 5 x+12
b) −4 x + 15 < 24 − 7 x
x +1 x + 2
x+3
2x − 1
+
≥ 1−
− 2 x ≤ −(2 x + 1)
d)
e)
2
3
4
2
11
ĐS: a) x ≤ −10 b) x < 3
c) x ≥ 2
d) x ≥ −
7
Bài 1.
c) x + 1 ≥ 7 − 2 x
x −1 x − 2
x −3
−
≤ x−
f)
2
3
4
1
e) x ≤ −
f) x ≥ −1
2
Bài 2.
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của bất phương trình: 11x − 7 < 8 x + 2
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên âm của bất phương trình:
x2 + 2x + 8 x2 − x + 1 x2 + x + 1 x + 1
−
>
−
2
6
3
4
c) Tìm nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình: 4(2 − 3 x ) − (5 − x ) > 11 − x
d) Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình: 2(3 − x ) − 1,5( x − 4) < 3 − x
ĐS: a) { 1;2}
b) { −3; −2; −1}
Bài 3. Giải các bất phương trình sau:
x − 5 x − 15 x − 2005 x − 1995
1987 − x 1988 − x 27 + x 28 + x
+
<
+
+
+
+
>4
a)
b)
2005 1995
5
15
15
16
1999
2000
1
1
1
1
1
1
+
+ ... +
+
+ ... +
c)
÷x ≥
10.110
1.11 2.12
100.110
1.101 2.102
ĐS: a) x > 2010 . Trừ 2 vế cho 2
b) x < 1972 . Trừ 2 vế cho 4
1
1 1
1
1
1 1
1
=
= −
c) x ≥ 10 . Biến đổi
−
÷,
÷
k (100 + k ) 100 k 100 + k k (k + 10) 10 k k + 10
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) x − 3 − 5 x = 7
b) x − 5 = 2 x − 9
c) 2 x − 11 − x = 8
2
x 2 − 8 x + 15
= 3x − 9
e) 7 x − 9 x + 2 = 2 − 7 x
f)
5x + 4
2x2 − 9x − 5
5
14
3 15
1 2
ĐS: a) S = b) S = 4; c) S = { 1;19} d) S = − ; e) S = − ; f) S = { 3}
4 4
3
3
2 7
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a)
d) 4 x − 7 +
7 − 4x
=9
4x − 7
Trang 45
Thứ Bảy, 19 tháng 3, 2016
ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
10:32
No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét