Thứ Tư, 30 tháng 3, 2016

Đề thi môn Địa Lý kỳ thi THPT quốc gia 2015 Mã đề 935

Câu 14: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,50π. B. 1,25π. C. 0,25π. D. 0,75π. Câu 15: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số prôtôn càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. số nuclôn càng lớn. Câu 16: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. −4 Câu 17: Đặt điện áp u = U 0 cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 (F). π Dung kháng của tụ điện là A. 150 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 200 Ω. Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,8. B. 1. C. 0,5. D. 0,7. Câu 19: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 20: Hạt nhân A. số prôtôn. 14 6 C và hạt nhân 14 N có cùng 7 B. số nơtron. Câu 21: Cho khối lượng của hạt nhân 107 47 C. số nuclôn. D. điện tích. Ag là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 107 Ag là 47 A. 0,6986u. B. 0,6868u. C. 0,9868u. D. 0,9686u. Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 128 mJ. B. 64 mJ. C. 32 mJ. D. 16 mJ. + – Câu 23: Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β , tia β và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia β–. B. tia β+. C. tia α. D. tia γ. Câu 24: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 400 W. B. 300 W. C. 800 W. D. 200 W. Câu 25: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục. Câu 26: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào. Trang 2/5 - Mã đề thi 935 Câu 27: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là A. 2 LC. B. 1 . C. 2 . D. LC. LC LC Câu 28: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc. Câu 29: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang − phát quang? A. Sự phát sáng của đèn dây tóc. B. Sự phát sáng của con đom đóm. C. Sự phát sáng của đèn LED. D. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng. Câu 30: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10−19 J. Biết h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 260 nm. B. 300 nm. C. 350 nm. D. 360 nm. Câu 31: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A. 37,6 mm. B. 67,6 mm. C. 68,5 mm. D. 64,0 mm. Câu 32: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là ℓ (cm), (ℓ − 10) (cm) và (ℓ − 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s; 3 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là A. 1,50 s. B. 1,41 s. C. 1,00 s. D. 1,28 s. Câu 33: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là A. 714 nm. B. 417 nm. C. 760 nm. D. 570 nm. 2 Câu 34: Tại nơi có g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 27,1 cm/s. B. 2,7 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s. Câu 35: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450 nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ? A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 36: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng? A. d1 = 2d2. B. d1 = 4d2. C. d1 = 0,5d2. D. d1 = 0,25d2. Câu 37: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô f E0 được tính theo biểu thức E n = − 2 (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số 1 là f2 n A. 10 . B. 27 . C. 3 . D. 25 . 3 25 10 27 Trang 3/5 - Mã đề thi 935 Câu 38: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 32 s. B. 27 s. C. 25 s. D. 47 s. Câu 39: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ q điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số 1 là q2 A. 0,5. B. 2. C. 1,5. D. 2,5. Câu 40: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là x(cm) 6 (2) t(s) 0 −6 (1) A. 4,0 s. B. 3,25 s. C. 3,75 s. D. 3,5 s. 1 (ΩW)−1 Câu 41: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt 2 điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω = 314 rad/s) vào hai đầu một 0,0175 U đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. 0,0135 Biết 12 = 22 + 2 22 2 ⋅ 12 ; trong đó, điện áp U giữa hai đầu R 0,0095 U U0 U0ω C R 0,0055 10−6 (Ω–2) R2 được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực 0,0015 0,00 1,00 2,00 3,00 4,00 nghiệm được cho trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là A. 1,95.10−3 F. B. 5,20.10−6 F. C. 5,20.10−3 F. D. 1,95.10−6 F. Câu 42: Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự −3 cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 = 10 F hoặc C = 2 C1 thì công suất 3 8π −3 của đoạn mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 = 10 F hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện 15π có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là A. 1,4 A. B. 1 ,0 A . C. 2,8 A. D. 2 ,0 A. Câu 43: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 = 25 2 Hz hoặc khi f = f 2 = 100 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị U0. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 70 Hz. B. 80 Hz. C. 67 Hz. D. 90 Hz. Câu 44: Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100 g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là A. 0,28 s. B. 0,26 s. C. 0,30 s. D. 0,68 s. Câu 45: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là: i1 = I 2 cos(150πt + π ) , i 2 = I 2 cos(200πt + π ) và i3 = I cos(100πt − π ). Phát biểu nào sau đây đúng? 3 3 3 A. i1 cùng pha với i2. B. i3 sớm pha so với u3. C. i2 sớm pha so với u2. D. i1 trễ pha so với u1. Trang 4/5 - Mã đề thi 935 Câu 46: Đồng vị phóng xạ 210 84 Po phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 210 84 206 82 Pb với chu kì bán rã là Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân 206 82 Pb 210 84 (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân Po còn lại. Giá trị của t bằng A. 828 ngày. B. 552 ngày. C. 414 ngày. D. 276 ngày. Câu 47: Lần lượt đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U không đổi, ω thay đổi được) P(W) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các 60 đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn 40 PY quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên 20 hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn PX cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung 0 ω1 ω2 ω3 ω kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1 và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. A X Y B Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10 W. B. 22 W. C. 18 W. D. 14 W. 7 Câu 48: Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng 7 hạt nhân p + 3 Li → 2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160o. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là A. 14,6 MeV. B. 10,2 MeV. C. 20,4 MeV. D. 17,3 MeV. Câu 49: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở A L R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C B R C −3 V thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C = 10 2 (F) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ 3π giá trị cực đại và bằng 103,9 V (lấy là 60 3 V). Số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. 400 vòng. B. 1650 vòng. C. 550 vòng. D. 1800 vòng. Câu 50: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng u(cm) dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân (1) bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi (2) x(cm) 11 (đường 2). Tại thời điểm t , li O dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2 = t1 + 1 24 36 12 B 12f độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là A. − 60 cm/s. B. − 20 3 cm/s. C. 60 cm/s. D. 20 3 cm/s. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 935

0 nhận xét:

Đăng nhận xét