Chủ Nhật, 27 tháng 3, 2016

12 đề thi thử vật lý mức độ khó ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2015

cân bằng có một tấm kim loại nhẵn cố định đi qua điểm treo hợp với phương thẳng đứng một góc và vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo của quả nặng. Va chạm của con lắc với tấm kim loại là hoàn toàn đàn hồi. Chu kì dao động của con lắc là: A. T0 B. 3T0/4 C. 2T0/3 D. 5T0/6 Câu 33: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là x1=Acos(3πt + φ1) và x2=Acos(4πt + φ2). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là A. 3s. B. 2s. C. 4s. D. 1 s. 2 Câu 34: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s với dây dài 1 m, quả cầu con lắc có khối lượng 80 g. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15 rad trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao động được 200 s thì ngừng hẳn. Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ thống lên dây cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ góc 0,15 rad. Biết 80% năng lượng được dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa. Công cần thiết để lên dây cót là: A. 133,5 J. B. 193,4 J. C. 183,8 J. D. 113,2 J. Câu 35: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu vô tuyến bắt được sóng có bước sóng 120 m. Mạch gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C . Để mạch bắt được sóng có bước sóng 30 m, người ta dùng tụ điện có điện dung Co ghép với tụ điện C . Giá trị của Co và cách ghép là A. Co = 15C ghép song song với C . B. Co = 3C ghép nối tiếp với C . C. Co = C/3 ghép nối tiếp với C . D. Co = C/15 ghép nối tiếp với C . Câu 36: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 và một tụ điện có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ0. Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung C0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ C0 của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng: λ0 (n + 1) / n λ0 (n + 1) λ0 / n A. . B. . C. . D. λ0 Câu 37: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch thì kết luận nào sau đây không đúng ? A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. Câu 38: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mắc vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) với f thay đổi được. Khi f = f1 = 36Hz và f = f2 = 64Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 48Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P 3, khi f = f4 = 50Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P4. So sánh các công suất ta có : A. P3 < P1 B. P4 < P2 C. P4 > P3 D. P4 < P3 Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, nhưng tần số thay đổi được vào 2 đầu mạch gồm điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ C đạt cực đại; khi f = f 2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì f = f0 được xác định bởi biểu thức 2 0 A. f = f1.f2 B. = + C. fo = f1 - f2 D. fo= Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U 0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L = L1 hay L = L2 với L1 > L2 thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1, P2 với P1 = 3P2; độ lệch pha giữa điện áp ϕ1 + ϕ 2 = π / 2 hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng ϕ1, ϕ2 với . Độ lớn của ϕ1 và ϕ2 là: A. π/3; π/6. B. π/6; π/3. C. 5π/12; π/12. D. π/12; 5π/12. Câu 41: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trên một đoạn MN của màn quan sát khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng 0,60 µm thì quan sát được 17 vân sáng( tại hai đầu đoạn MN là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,48 µm thì số vân sáng quan sát được là: A. 17 B. 25 C. 21. D. 33 Câu 42: Một thấu kính mỏng gồm hai mặt lồi cùng bán kính 20 cm đặt trong không khí. Chiết suất của thấu kính với ánh sáng đỏ là n đ = 1,5 và đối với ánh sáng tím là n t = 1,54. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song với trục chính của thấu kính trên. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh chính của ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là: A. 2,96 cm. B. 1,48 cm. C. 1,48 mm. D. 2,96 mm. Câu 43: Sóng truyền trên một phương có biên độ không đổi, tại một thời điểm hai điểm cách nhau một phần ba bước sóng có li độ 3cm và -3cm. Biên độ sóng là A. 3 cm B. 2 cm C. 4cm D. 2 cm Câu 44: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, nếu kích thích sao cho nguyên tử chuyển lên quỹ đạo Q thì số vạch phổ trong dãy Laiman, Banme, Pasen mà nó có thể phát ra lần lượt là: A. 4, 5, 6. B. 6, 5, 4. C. 5, 6, 7. D. 7, 6, 5. Câu 45: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, với một kim loại làm catốt, thay đổi bước sóng bức xạ chiếu tới catốt. Ðồ thị hiệu điện thế hãm U h trong hiện tượng quang điện xảy ra với tế bào quang điện theo bước sóng ánh sáng kích thích có dạng A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường elíp. D. đường hypebol. Câu 46: Chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 102,5nm qua chất khí hiđrô ở nhiệt độ và áp suất thích hợp thì chất khí đó phát ra 3 bức xạ có bước sóng λ1; λ2; λ3, với λ1 < λ2 < λ3, trong đó λ3 = 0,6563µm. Giá trị của λ1 và λ2 là A. λ1 = 102,5nm và λ2 = 121,6nm. B. λ1 = 97,5nm và λ2 = 121,6nm. C. λ1 = 102,5nm và λ2 = 410,6nm. D. λ1 = 97,3nm và λ2 = 410,6nm . Câu 47: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 3T thì tỉ lệ đó là : A: k + 8 B: 8k C. 8k/ 3 D: 8k + 7 Câu 48: Một bệnh nhân điều trị ung thư bằng tia gama lần đầu tiên điều trị trong 10 phút. Sau 5 tuần điêu trị lần 2. Hỏi trong lần 2 phai chiếu xạ trong thời gian bao lâu để bệnh nhân nhận được tia gama như lần đầu tiên . Cho chu kỳ bán rã T =70(ngày) va coi ∆t n1) thì cường dòng điện hiệu dụng trong mạch AB khi đó là I 2 và tổng trở của mạch là Z2. Biết I2=4I1 và Z2=Z1. Để tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất thì rôto của máy phải quay đều với tốc độ bằng 480vòng/phút. Giá trị của n 1 và n2 lần lượt là A. n1= 240vòng/phút và n2= 960vòng/phút B. n1= 360vòng/ phút và n2= 640vòng/phút C. n1= 120vòng/phút và n2= 1920vòng/phút D. n1= 300vòng/phút và n2= 768vòng/phút Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1=0,5μm và λ2=0,6μm. Biết hai khe I-âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15mm. Số vân sáng trên màn có màu của λ1 là A. 24. B. 28. C. 26. D. 31. Câu 6: Một sóng hình sin có biên độ A (coi như không đổi) truyền theo phương Ox từ nguồn O với chu kì T, có bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O sao cho OM- ON= . Các phần tử môi trường tại M và N đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ 0,5A và đang tăng. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại N có li độ bằng A. - A. B. A . C. -A. D. A . Câu 7: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô E n = -13,6/n2 (eV); với n = 1, 2, 3... Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên trạng thái kích thích đầu tiên. Động năng của electron sau va chạm là A. 2,4 eV. B. 1,2 eV. C. 10,2 eV. D. 3,2 eV. A A1 A2 Câu 8: Cho phương trình phóng xạ của 1 hạt: X  Y + Z + ∆E. Biết phản ứng không kèm theo tia γ và khối lượng các hạt lấy bằng số khối. ∆E là năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên, K1; K2 là động năng của các hạt sau phản ứng. Tìm hệ thức đúng. A A A K1 = 1 ∆E K 1 = 2 ∆E K 1 = 1 ∆E A2 A A A. B. C. D. A K1 = 2 ∆E A1 Câu 9: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 50µH và bộ tụ điện gồm tụ C 0 = 121pF nối tiếp với tụ xoay C X. Để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 120m thì tụ xoay CX có điện dung là A. 120pF B. 245pF C. 81pF D. 162pF A1 Z1 Câu 10: Hạt nhân A2 Z2 X phân rã và trở thành hạt nhân Y bền. Coi khối lượng hai hạt nhân đó A1 Z1 bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Lúc đầu mẫu A1 Z1 X là nguyên chất. Biết chu kì A1 Z1 A2 Z2 phóng xạ của X là T (ngày). Ở thời điểm T + 14(ngày) tỉ số khối lượng của X và Y là A1/7A2, đến thời điểm T + 28 (ngày) tỉ số khối lượng trên là: A. A1/14A2. B. 7A1/8A2. C. A1/31A2. D. A1/32A2. Câu 11: Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai điểm P và Q trên sợi dây cách nhau 5λ/4 và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là: A. âm; đi lên. B. dương; đi xuống. C. âm; đi xuống. D. dương; đi lên. Câu 12: Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L 1= 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là L2= 36,02 dB. Cho cường độ âm chuẩn I 0=10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là: A. 1,256 mW. B. 0,1256 mW. C. 2,513 mW. D. 0,2513 mW. Câu 13: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 60 0. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là: A. 0,146 cm. B. 0,0146 m. C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm. Câu 14: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuẩn r=10Ω và cảm kháng ZL=30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u AB =100 sin(100πt) (V ). Thay đổi C thì thấy khi C = C m thì điện áp hiệu dụng U MB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó bằng A. 30Ω, 25 V. B. 60Ω, 25V. C. 60Ω, 25 V. D. 30Ω, 25V. Câu 15: Hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là R0, L0, C0 mắc nối tiếp. Khi đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu hộp X thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A và trễ pha π/6 so với điện áp u. Khi mắc nối tiếp hộp X với cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/π (H) thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng hai đầu hộp X và hai đầu cuộn cảm. Tổng trở của đoạn mạch khi đó là A. 118,5 Ω. B. 60 Ω. C. 228 Ω. D. 180 Ω. Câu 16: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là A. ∆l/2. B. ∆l. C. 2∆l. D. ∆l. Câu 17: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u =Ucos2πft(U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là f1 4 3 3 f1 f1 f1 2 2 3 4 A. f2 = B. f2 = C. f2 = D. f2 = Câu 18: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất( λđ = 0,76 µm ) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất ( λt = 0,38 µm ) trên màn( gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo được là 0,38mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn A. 50cm. B. 60cm. C. 55cm. D. 45 cm. Câu 19: Hai điểm M, N ở trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là π/2. Trong khoảng MN có 9 điểm khác dao động lệch pha π/2 với N. Biết sóng truyền đi với bước sóng λ. Khoảng cách MN bằng A. 9λ/2. B. 21λ/4. C. 19λ/4 . D. 19λ/2. Câu 20: Vật A và B lần lượt có khối lượng m và 2m được nối với nhau bằng sợi dây mãnh không giãn và treo vào một lò xo thẳng đứng. g là gia tốc rơi tự do tại nơi treo. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật làm cho vật B rơi. Gia tốc của A và B sau khi dây đứt là A. g và g B. 3g và g C. g và g D. 2g và g Câu 21: Cho hai vật dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, có cùng vị trí cân bằng là gốc O và có cùng biên độ và với chu kì lần lượt là T 1 = 1 s và T2 = 2 s. Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều ở miền có gia tốc âm, cùng đi qua vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng và cùng đi theo chiều âm của trục Ox. Thời điểm gần nhất ngay sau đó mà hai vật lại gặp nhau là A. s B: s C: s D. s Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của vật tương ứng có giá trị là v1= 10 (cm/s), a1= -1m/s2; v2 = -10(cm/s), a2 = - m/s2. Vận tốc cực đại của vật là A. 20cm/s. B. 10 cm/s. C. 10 cm/s. D. 20 cm / s. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng K=18N/m, vật có khối lượng M=100g có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Đặt lên vật M một vật m=80g rồi kích thích cho hệ vật dao động theo phương ngang. Tìm điều kiện của biên độ A của dao động để trong quá trình dao động vật m không trượt trên vật M. Hệ số ma sát giữa hai vật là µ = 0,2. A. A ≤ 1 cm B. A ≤ 2cm C. A ≤ 2,5cm D. A ≤ 1,4cm Câu 24: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới mắc với 2 vật nặng có khối lượng m1 = m2 , vật 1 được nối với vật 2 bằng một sợi dây chỉ. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn 6,0cm. Kéo hai vật đến vị trí lò xo dãn ra 10,0cm rồi buông. Khi 2 vật đến vị trí lò xo dãn 8,0cm thì đốt dây chỉ bằng một chùm laze. Vật 1 dao động điều hòa với biên độ A, Tính A. A. 3,2cm B. 6,1cm C. 6,0cm D. 5,6cm Câu 25: Một khung dây dẫn có 10 vòng dây, diện tích S = 60 cm 2 quay đều với tốc độ n = 20 vòng/s. Khung đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10 -2 T. Trục quay của khung   n B vuông góc với các đường sức từ. Lúc t = 0 pháp tuyến của khung dây ngược hướng với . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là

0 nhận xét:

Đăng nhận xét