Thứ Sáu, 25 tháng 3, 2016

Tuyển chọn đề thi trắc nghiệm sinh học ôn thi đại học 2015

D. Kỳ cuối của giảm phân Đáp án là : (C) Bài : 6513 Cơ chế dẫn đến hoán vị gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. Sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân B. Sự tương tác gen trong giảm phân C. Sự tiếp hợp nhiễm sắc thể D. Sự phân li độc lập của các gen Đáp án là : (A) Bài : 6512 Cơ sở của hiện tượng hoán vị gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể thường B. Các gen liên kết hoàn toàn trên cùng nhiễm sắc thể C. Các gen liên kết không hoàn toàn trên 1 nhiễm sắc thể D. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể giới tính Đáp án là : (C) Bài : 6511 Phép lai mà Moocgan đã sử dụng để phát hiện ra qui luật liên kết gen và qui luật hoán vị gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. Giao phối cận huyết B. Lai xa C. Lai thuận nghịch D. Tự thụ phấn Đáp án là : (C) Bài : 6510 Phát biểu sau đây đúng khi nói về hiện tượng hoán vị gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. Hiện tượng phổ biến hơn so với liên kết gen hoàn toàn B. Chỉ xảy ra ở giới đực và không xảy ra ở giới cái C. Luôn xảy ra ở mọi cơ thể trong quá trình giảm phân D. Khả năng xảy ra phụ thuộc vào khoảng cách giữa các gen trên cùng một nhiễm sắc thể Đáp án là : (D) Bài : 6509 Giống nhau giữa liên kết gen hoàn toàn và hoán vị gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. Các tính trạng di truyền có sự phụ thuộc vào nhau B. Các gen đều xảy ra trao đổi chéo trong quá trình giảm phân C. Các tính trạng luôn được di truyền ổn định qua các thế hệ D. Đều làm thay đổi trật tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể Đáp án là : (A) Bài : 6508 Trong giảm phân, hiện tượng hoán vị gen xảy ra từ hoạt động nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Co xoắn nhiễm sắc thể B. Tiếp hợp dẫn đến trao đổi chéo nhiễm sắc thể C. Tháo xoắn nhiễm sắc thể D. Phân li nhiễm sắc thể Đáp án là : (B) Bài : 6507 Hoán vị gen là hiện tượng: Chọn một đáp án dưới đây A. Chuyển gen từ vị trí này đến vị trí khác trên cùng một nhiễm sắc thể B. Chuyển gen tử nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác cùng một cặp tương đồng C. Chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác không cùng cặp tương đồng D. Trao đổi các gen tương ứng giữa 2 nhiễm sắc thể trong cùng cặp tương đồng Đáp án là : (D) Bài : 6124 Cho biết các gen sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp B: hạt tròn; b: hạt dài D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Phép lai nào sau đây tạo ra 8 tổ hợp ở con lai nếu các gen liên kết hoàn toàn? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 6123 Cho biết các gen sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp B: hạt tròn; b: hạt dài D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Cho cây liên kết gen hoàn toàn lai phân tích. Kết luận nào sau đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử B. Kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau C. Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng D. Xuất hiện cây thân thấp, hạt dài, màu trắng Đáp án là : (C) Bài : 6122 Cho biết các gen sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp B: hạt tròn; b: hạt dài D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Kết quả kiểu hình ở con tạo ra từ phép lai sau đây: Chọn một đáp án dưới đây A. 50% thân cao, hạt tròn, màu vàng : 50% thân thấp, hạt tròn, màu vàng B. 75% thân cao, hạt tròn, màu vàng : 25% thân thấp, hạt tròn, màu vàng C. 50% thân cao, hạt dài, màu trắng : 50% thân thấp, hạt dài, màu trắng D. 75% thân cao, hạt dài, màu trắng : 25% thân thấp, hạt dài, màu trắng Đáp án là : (B) Bài : 6121 Cho biết các gen sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp B: hạt tròn; b: hạt dài D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Cho một cây P tự thụ phấn, ở F1 thu được 16 tổ hợp giao tử, các cây có hạt tròn đều có màu vàng và các cây hạt dài đều có màu trắng. Kiểu gen và kiểu hình của cây P nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. (thân cao, hạt tròn, màu vàng) (thân cao, hạt tròn, màu vàng) (thân cao, hạt tròn, màu vàng) D. (thân thấp, hạt tròn, màu vàng) Đáp án là : (A) Bài : 6120 Cho biết các gen sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp B: hạt tròn; b: hạt dài D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Cơ thể mang 3 cặp gen dị hợp có kiểu gen được viết là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. hoặc C. D. hoặc Đáp án là : (B) Bài : 6119 Cho biết các gen sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp B: hạt tròn; b: hạt dài D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Số kiểu gen có thể xuất hiện từ sự tổ hợp của các gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 5 B. 10 C. 20 D. 30 Đáp án là : (D) Bài : 6118 Cho biết các gen sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp B: hạt tròn; b: hạt dài D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Số kiểu gen đồng hợp về các gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 4 kiểu B. 6 kiểu C. 8 kiểu D. 10 kiểu Đáp án là : (C) Bài : 6117 Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Kết quả kiểu hình của F1 như thế nào nếu phép lai của P là: Chọn một đáp án dưới đây A. 100% quả dài, hạt trắng B. 100% quả dài, hạt nâu C. 50% quả dài, hạt trắng : 50% quả dài, hạt nâu D. 50% quả ngắn, hạt nâu : 50% quả ngắn, hạt trắng Đáp án là : (B) Bài : 6116 Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Phép lai cho kiểu hình 50% quả dài, hạt trắng : 50% quả dài, hạt nâu là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 6115 Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Phép lai nào sau đây cho con lai có tỉ lệ kiểu hình 1 quả dài, hạt nâu : 1 quả dài, hạt trắng : 1 quả ngắn, hạt nâu : 1 quả ngắn, hạt trắng? Chọn một đáp án dưới đây A. (quả dài, hạt trắng) x (quả ngắn, hạt nâu) B. (quả dài, hạt nâu) x (quả ngắn, hạt nâu) C. (quả ngắn, hạt nâu) x (quả dài, hạt trắng) D. (quả ngắn, hạt nâu) x Đáp án là : (A) (quả dài, hạt nâu) Bài : 6114 Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Số kiểu gen dị hợp về hai cặp gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. 2 kiểu B. 4 kiểu C. 5 kiểu D. 8 kiểu Đáp án là : (A) Bài : 6113 Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Số kiểu gen dị hợp về một cặp gen là:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét