www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Môn: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Gồm 04 trang)
N.
co
Câu 1. (4 điểm)
m
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 –
2015
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Nội dung
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
+Tập xác định D = ℝ \ {−1}
+Sự biến thiên
• Chiều biến thiên: y '' =
3
( x + 1)
2
> 0 ∀x ≠ −1 .
HV
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ )
• Cực trị : Hàm số không có cực trị.
• Giới hạn tại vô cực và tiệm cận:
2x −1
= 2 ,đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang
x +1
2x −1
2x −1
lim
= +∞; lim+
= −∞ , đường thẳng x = −1 là tiệm cận đứng
x →−1− x + 1
x →−1 x + 1
lim y = lim
x →±∞
• Bảng biến thiên :
x
y''
y
AT
x →±∞
-
∞
+
Điểm
2đ
0.25
0.25
0.5
+∞
-1
||
+
2
0.5
+∞ ||
M
2
−∞
ww
w.
+Đồ thị:Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm A ; 0
2
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm B ( 0; −1) www.dethithudaihoc.com
Đồ thị hàm số nhận giao điểm của 2 tiệm cận là I ( −1; 2 ) làm tâm đối xứng
( Đồ thị )
www.MATHVN.com
1
0.5
2
m
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
2, Viết phương trình tiếp tuyến
N.
co
2đ
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M ( x0 ; y0 ) ta có :
k = f '' ( x0 ) =
3
( x0 + 1)2
Lại có k . − = −1 ⇒ k = 3
3
1
hay
x =0
3
=3⇔ 0
2
( x0 + 1)
x0 = −2
HV
Với x0 = 0 ⇒ y0 = −1 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y = 3x − 1
Với x0 = −2 ⇒ y0 = 5 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y = 3x + 11
Câu 2. (2 điểm)
Nội dung
AT
x
2 sin 2 − 1 = cos5x ⇔ −cosx = cos5x
2
⇔ cos ( x ) = cos (π − 5x ) www.mathvn.com
M
π kπ
x = 6 + 3
x = π − 5 x + k 2π
⇔
⇔
là nghiệm của phương trình.
x = 5 x − π + k 2π
x = π + kπ
4 2
0.5
0.5
0.5
0.5
Điểm
0.5
0.5
1.0
Câu 3. (2 điểm)
Nội dung
ww
w.
f(x) = x (5 − x)3 hàm số liên tục trên đoạn [0; 5]
f(x) = x(5 − x)3/ 2 ∀x ∈ (0;5)
5
2
f’(x) = 0 ⇒ x = 5; x = 2 . Ta có : f(2) = 6 3 , f(0) = f(5) = 0
f ’(x) = 5 − x (5 − x)
Vậy Max f(x) = f(2) = 6 3 , Min f(x) = f(0) = 0
x∈[0;5]
x∈[0;5]
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4. (2 điểm)
www.MATHVN.com
3
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Điểm
Nội dung
1
www.dethithudaihoc.com
2
2
PT ⇔ 8log 3 (2 x − 1) − 6 log 3 (2 x − 1) − 2 = 0
Điều kiện : x ≥
0,25
0,25
N.
co
log 3 (2 x − 1) = 1
⇔ 4 log (2 x − 1) − 3log 3 (2 x − 1) − 1 = 0 ⇔
log 3 (2 x − 1) = − 1
4
2
3
m
a) 2 log 2 3 (2 x − 1) − 2 log 3 (2 x − 1)3 − 2 = 0
x=2
4
⇔
3 + 1 là nghiệm của phương trình đã cho.
x= 3
2 3
1 1
1
1
1 1
C82C5C3 + C8 C52C3 + C8C5C32 3
=
Ω
7
Câu 5. (2 điểm)
AT
P( H ) =
HV
b) Tính xác suất www.mathvn.com
4
Ta có : Ω = C16 = 1820
Gọi A= “ 2nam toán ,1 lý nữ, 1 hóa nữ”
B= “ 1 nam toán , 2 lý nữ , 1 hóa nữ “
C= “ 1 nam toán , 1 lý nữ , 2 hóa nữ “
Thì H= A ∪ B ∪ C = ” Có nữ và đủ ba bộ môn “
Nội dung
0,25
0,25
0.25
0.5
0.25
Điểm
0,5
Từ đó AB.BC = 0 Vậy tam giác ABC vuông tại B
0,5
* Viết phương trình đường cao BH: Ta có đường cao BH đi qua B ( −8; 2 ) và
nhận AC = ( −6; −18 ) = −6 (1;3) làm vecto pháp tuyến
www.dethithudaihoc.com
0,5
Phương trình BH : x + 3 y + 2 = 0
0,5
ww
w.
M
Ta có : AB = ( −12; −6 ) ; BA = ( 6; −12 )
Câu 6. (2 điểm)
www.MATHVN.com
4
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
S
A
N.
co
m
E
D
H
O
B
C
HV
Nội dung
* Gọi O = AC ∩ BD Ta có : OB ⊥ AC , SO ⊥ AC ⇒ SOB = 600
SH
a 3
a
⇒ SH = OH .tan 600 =
. 3=
HO
6
2
AT
Xét tam giác SOH vuông tại H : tan 600 =
0.25
0.25
a2 3
2
0.25
1 a a 2 3 a3 3
=
(đvtt)
3 2 2
12
0.25
Ta có : tam giác ABC đều : S ABCD = 2.S ABC =
1
3
Điểm
Vậy VSABCD = .SH .S ABCD = . .
OC =
M
* Tính khỏang cách FB.com/thithudaihoc
Trong ( SBD) kẻ OE SH khi đó ta có : OC; OD; OE đôi một vuông góc Và :
0.5
a
a 3
3a
; OD =
; OE =
2
2
8
1
1
1
1
3a
=
+
+
⇒d =
2
2
2
d (O, SCD) OC
OD OE
112
2
ww
w.
Áp dụng công thức :
Mà d ( B, SCD ) = 2d ( O, SCD ) =
0.5
6a
112
Câu 7. (2,0 điểm)
www.MATHVN.com
5
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
A
H
K
M
D
Nội dung
C
N.
co
B
m
E
HV
Gọi M là trung điểm của BC, H là trực tâm tam giác ABC, K là giao điểm
của BC và AD, E là giao điểm của BH và AC. Ta kí hiệu nd , ud lần lượt là
vtpt, vtcp của đường thẳng d. Do M là giao điểm của AM và BC nên tọa độ
của M là nghiệm của hệ phương trình www.mathvn.com
Điểm
0,5
7
x = 2
x − y − 4 = 0
7 1
⇔
⇒ M ;−
2 2
3 x + 5 y − 8 = 0
y = − 1
2
AT
AD vuông góc với BC nên nAD = uBC = (1;1) , mà AD đi qua điểm D suy ra
phương trình của AD :1( x − 4 ) + 1( y + 2 ) = 0 ⇔ x + y − 2 = 0 . Do A là giao điểm
của AD và AM nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình
0,5
3 x + 5 y − 8 = 0
x = 1
⇔
⇒ A (1;1)
x + y − 2 = 0
y =1
Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình:
M
x − y − 4 = 0
x = 3
⇔
⇒ K ( 3; − 1)
x + y − 2 = 0
y = −1
ww
w.
Tứ giác HKCE nội tiếp nên BHK = KCE , mà KCE = BDA (nội tiếp chắn cung
AB ) Suy ra BHK = BDK , vậy K là trung điểm của HD nên H ( 2; 4 ) .
(Nếu học sinh thừa nhận H đối xứng với D qua BC mà không chứng minh,
trừ 0.25 điểm)
Do B thuộc BC ⇒ B ( t; t − 4 ) , kết hợp với M là trung điểm BC suy ra
C ( 7 − t ;3 − t ) . www.dethithudaihoc.com
HB (t − 2; t − 8); AC (6 − t ; 2 − t ) . Do H là trực tâm của tam giác ABC nên
0,25
0,25
0,25
t = 2
HB. AC = 0 ⇔ ( t − 2 )( 6 − t ) + ( t − 8 )( 2 − t ) = 0 ⇔ ( t − 2 )(14 − 2t ) = 0 ⇔
t = 7
Do t ≤ 3 ⇒ t = 2 ⇒ B ( 2; −2 ) , C ( 5;1) . Ta có
AB = (1; −3) , AC = ( 4; 0 ) ⇒ nAB = ( 3;1) , nAC = ( 0;1)
0,25
Suy ra AB : 3x + y − 4 = 0; AC : y − 1 = 0.
Câu 8. (2,0 điểm)
www.MATHVN.com
6
Thứ Năm, 17 tháng 3, 2016
ĐỀ THI THỬ số 1tốt NGHIỆP THPT và đại học 2015 THANG điểm 20 mới NHẤT của bộ GIÁO dục và đào tào (3)
00:31
No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét