Thứ Năm, 17 tháng 3, 2016

ĐỀ THI THỬ số 1tốt NGHIỆP THPT và đại học 2015 THANG điểm 20 mới NHẤT của bộ GIÁO dục và đào tào (3)

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM (Gồm 04 trang) N. co Câu 1. (4 điểm) m KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Nội dung 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) +Tập xác định D = ℝ \ {−1} +Sự biến thiên • Chiều biến thiên: y '' = 3 ( x + 1) 2 > 0 ∀x ≠ −1 . HV Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) • Cực trị : Hàm số không có cực trị. • Giới hạn tại vô cực và tiệm cận: 2x −1 = 2 ,đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang x +1 2x −1 2x −1 lim = +∞; lim+ = −∞ , đường thẳng x = −1 là tiệm cận đứng x →−1− x + 1 x →−1 x + 1 lim y = lim x →±∞ • Bảng biến thiên : x y'' y AT x →±∞ - ∞ + Điểm 2đ 0.25 0.25 0.5 +∞ -1 || + 2 0.5 +∞ || M 2 −∞ ww w. +Đồ thị:Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm A  ; 0    2  Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm B ( 0; −1) www.dethithudaihoc.com Đồ thị hàm số nhận giao điểm của 2 tiệm cận là I ( −1; 2 ) làm tâm đối xứng ( Đồ thị ) www.MATHVN.com 1 0.5 2 m www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học 2, Viết phương trình tiếp tuyến N. co 2đ Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M ( x0 ; y0 ) ta có : k = f '' ( x0 ) = 3 ( x0 + 1)2 Lại có k .  −  = −1 ⇒ k = 3    3 1 hay  x =0 3 =3⇔  0 2 ( x0 + 1)  x0 = −2 HV Với x0 = 0 ⇒ y0 = −1 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y = 3x − 1 Với x0 = −2 ⇒ y0 = 5 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y = 3x + 11 Câu 2. (2 điểm) Nội dung AT x 2 sin 2   − 1 = cos5x ⇔ −cosx = cos5x 2 ⇔ cos ( x ) = cos (π − 5x ) www.mathvn.com M π kπ  x = 6 + 3  x = π − 5 x + k 2π ⇔ ⇔ là nghiệm của phương trình.  x = 5 x − π + k 2π  x = π + kπ   4 2 0.5 0.5 0.5 0.5 Điểm 0.5 0.5 1.0 Câu 3. (2 điểm) Nội dung ww w. f(x) = x (5 − x)3 hàm số liên tục trên đoạn [0; 5] f(x) = x(5 − x)3/ 2 ∀x ∈ (0;5) 5 2 f’(x) = 0 ⇒ x = 5; x = 2 . Ta có : f(2) = 6 3 , f(0) = f(5) = 0 f ’(x) = 5 − x (5 − x) Vậy Max f(x) = f(2) = 6 3 , Min f(x) = f(0) = 0 x∈[0;5] x∈[0;5] Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4. (2 điểm) www.MATHVN.com 3 www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học Điểm Nội dung 1 www.dethithudaihoc.com 2 2 PT ⇔ 8log 3 (2 x − 1) − 6 log 3 (2 x − 1) − 2 = 0 Điều kiện : x ≥ 0,25 0,25 N. co  log 3 (2 x − 1) = 1 ⇔ 4 log (2 x − 1) − 3log 3 (2 x − 1) − 1 = 0 ⇔  log 3 (2 x − 1) = − 1  4 2 3 m a) 2 log 2 3 (2 x − 1) − 2 log 3 (2 x − 1)3 − 2 = 0  x=2  4 ⇔ 3 + 1 là nghiệm của phương trình đã cho. x= 3  2 3  1 1 1 1 1 1 C82C5C3 + C8 C52C3 + C8C5C32 3 = Ω 7 Câu 5. (2 điểm) AT P( H ) = HV b) Tính xác suất www.mathvn.com 4 Ta có : Ω = C16 = 1820 Gọi A= “ 2nam toán ,1 lý nữ, 1 hóa nữ” B= “ 1 nam toán , 2 lý nữ , 1 hóa nữ “ C= “ 1 nam toán , 1 lý nữ , 2 hóa nữ “ Thì H= A ∪ B ∪ C = ” Có nữ và đủ ba bộ môn “ Nội dung 0,25 0,25 0.25 0.5 0.25 Điểm 0,5 Từ đó AB.BC = 0 Vậy tam giác ABC vuông tại B 0,5 * Viết phương trình đường cao BH: Ta có đường cao BH đi qua B ( −8; 2 ) và nhận AC = ( −6; −18 ) = −6 (1;3) làm vecto pháp tuyến www.dethithudaihoc.com 0,5 Phương trình BH : x + 3 y + 2 = 0 0,5 ww w. M Ta có : AB = ( −12; −6 ) ; BA = ( 6; −12 ) Câu 6. (2 điểm) www.MATHVN.com 4 www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học S A N. co m E D H O B C HV Nội dung * Gọi O = AC ∩ BD Ta có : OB ⊥ AC , SO ⊥ AC ⇒ SOB = 600 SH a 3 a ⇒ SH = OH .tan 600 = . 3= HO 6 2 AT Xét tam giác SOH vuông tại H : tan 600 = 0.25 0.25 a2 3 2 0.25 1 a a 2 3 a3 3 = (đvtt) 3 2 2 12 0.25 Ta có : tam giác ABC đều : S ABCD = 2.S ABC = 1 3 Điểm Vậy VSABCD = .SH .S ABCD = . . OC = M * Tính khỏang cách FB.com/thithudaihoc Trong ( SBD) kẻ OE SH khi đó ta có : OC; OD; OE đôi một vuông góc Và : 0.5 a a 3 3a ; OD = ; OE = 2 2 8 1 1 1 1 3a = + + ⇒d = 2 2 2 d (O, SCD) OC OD OE 112 2 ww w. Áp dụng công thức : Mà d ( B, SCD ) = 2d ( O, SCD ) = 0.5 6a 112 Câu 7. (2,0 điểm) www.MATHVN.com 5 www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học A H K M D Nội dung C N. co B m E HV Gọi M là trung điểm của BC, H là trực tâm tam giác ABC, K là giao điểm của BC và AD, E là giao điểm của BH và AC. Ta kí hiệu nd , ud lần lượt là vtpt, vtcp của đường thẳng d. Do M là giao điểm của AM và BC nên tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình www.mathvn.com Điểm 0,5 7  x = 2 x − y − 4 = 0  7 1 ⇔ ⇒ M  ;−   2 2 3 x + 5 y − 8 = 0 y = − 1   2 AT AD vuông góc với BC nên nAD = uBC = (1;1) , mà AD đi qua điểm D suy ra phương trình của AD :1( x − 4 ) + 1( y + 2 ) = 0 ⇔ x + y − 2 = 0 . Do A là giao điểm của AD và AM nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình 0,5 3 x + 5 y − 8 = 0 x = 1 ⇔ ⇒ A (1;1)  x + y − 2 = 0 y =1 Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình: M x − y − 4 = 0 x = 3 ⇔ ⇒ K ( 3; − 1)  x + y − 2 = 0  y = −1 ww w. Tứ giác HKCE nội tiếp nên BHK = KCE , mà KCE = BDA (nội tiếp chắn cung AB ) Suy ra BHK = BDK , vậy K là trung điểm của HD nên H ( 2; 4 ) . (Nếu học sinh thừa nhận H đối xứng với D qua BC mà không chứng minh, trừ 0.25 điểm) Do B thuộc BC ⇒ B ( t; t − 4 ) , kết hợp với M là trung điểm BC suy ra C ( 7 − t ;3 − t ) . www.dethithudaihoc.com HB (t − 2; t − 8); AC (6 − t ; 2 − t ) . Do H là trực tâm của tam giác ABC nên 0,25 0,25 0,25 t = 2 HB. AC = 0 ⇔ ( t − 2 )( 6 − t ) + ( t − 8 )( 2 − t ) = 0 ⇔ ( t − 2 )(14 − 2t ) = 0 ⇔  t = 7 Do t ≤ 3 ⇒ t = 2 ⇒ B ( 2; −2 ) , C ( 5;1) . Ta có AB = (1; −3) , AC = ( 4; 0 ) ⇒ nAB = ( 3;1) , nAC = ( 0;1) 0,25 Suy ra AB : 3x + y − 4 = 0; AC : y − 1 = 0. Câu 8. (2,0 điểm) www.MATHVN.com 6

0 nhận xét:

Đăng nhận xét