Thứ Tư, 23 tháng 3, 2016

Trắc nghiệm lý thuyết hóa học ôn thi đại học rất hay

Ôn thi tốt nghiệp: 2010 D.kết tủa trắng, lượng kết tủa tăng dẩn sau đó kết tủa tan 98. Trong phèn chua có chứa muối nào của nhôm ? A.AlCl3 B.Al(NO3)3 C.Al2(SO4)3 D.Al2(CO3)3 99. Công thức hoá học của phèn chua là A.KAl(SO4)2 .12H2O B.KAl(NO3)2 . 12H2O C.KAlCl2 .12H2O D. KAl(CO3)2. 12H2O Chương 7. SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC 100. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO 3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước). A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Cu2+,Ag+, Pb2+ C. Pb2+,Ag+, Cu2 D. Ag+, Cu2+, Pb2+ 101. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe 2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng: A. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2. B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2. C. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2. D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2. 102. Fe có Z =26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: A. 1s22s22p63s23p63d44s2. B. 1s22s22p63s23p63d6. 2 2 6 2 6 5 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D. Kết quả khác. 103. Từ Fe2O3 người ta điều chế Fe bằng cách A. điện phân nóng chảy Fe2O3. B. khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân Fe2O3. D. Tất cả đều đúng. 104. Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội? A. Mg, Fe B. Al, Ca. C. Al, Fe. D. Zn, Al 105. Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn Cu + 2Ag+ = Cu2+ + 2 Ag. Trong các kết luận sau, kết luận sai là A. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+. B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. C. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. D. Ag có tính khử yếu hơn Cu. 106. Liên kết trong hợp kim là liên kết A. kim loại và cộng hoá trị. B. ion. C. cộng hoá trị. D. kim loại. 108. Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là A. Cu, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe C. CuO, Al, Fe D. Al, Fe, Ag 109. Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là A. Cu(OH)2 B. CuCl C. Cu D. Tất cả đều đúng. 2+ 2+ 2+ 110. Cho các cặp oxi hoá – khử sau: Ca / Ca (1); Cu / Cu (2); Fe / Fe (3); Au3+/ Au (4); Na+/ Na (5); Ni2+/ Ni (6). Sắp xếp theo thứ tự tăng tính oxi hoá của các ion kim loại là A. (6) < (5) < (4) < (3) < (2) < (1). B. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6). C. Kết quả khác. D. (5) < (1) < (3) < (6) < (2) < (4). 111. Phản ứng Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là A. 9 B. 20 C. 64 D. 58 112. Sắt kim loại bị oxi hoá trong dung dịch bởi ion kim loại nào dưới đây? A. Fe3+. B. Al3+. C. Zn2+. D. Mg2+. 113 Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) A. S B. Dung dịch HNO3 C. O2 D. Cl2 114. Cấu hình electron của ion Cr3+ là: A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. Trang : 12 D. [Ar]3d2. Ôn thi tốt nghiệp: 2010 115. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. 116. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. 117. Oxit lưỡng tính là A. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO. 118. Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH  → Na2CrO4 + NaBr + H2O Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 119. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr. 120. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. 121. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca. 122. Cấu hình electron của ion Cu( Z=29) là A. [Ar]4s13d10.B. [Ar]4s23d9. C. [Ar]3d104s1.D. [Ar]3d94s2. 2+ 123 Cấu hình electron của ion Cu là A. [Ar]3d7. B. [Ar]3d8. C. [Ar]3d9. D. [Ar]3d10. 124. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3. 125. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 8. C. 9. D. 11. 126. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 127. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. 128. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. 129. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. 130. Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. 131. Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. 132. Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. 133. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl. 134. Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) → C. Cu + HCl (loãng) + O2 → D. Cu + H2SO4 (loãng) → 135. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây? A. MgSO4. B. CaSO4. C. MnSO4. D. ZnSO4. Chương 8,9.PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ VÀ HÓA MÔI TRƯỜNG 136. Hãy chọn một một hóa chất thích hợp để nhận biết các dung dịch muối đựng trong các lọ không nhãn riêng biệt sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 , MgCl2 , FeCl2 , FeCl3 , Al(NO3)3. Trang : 13 Ôn thi tốt nghiệp: 2010 A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. AgNO3. D. HCl. 137. Có 6 lọ không nhãn riêng biệt từng dung dịch sau: K 2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dung dịch NaOH thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 138. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. 139. Có 3 lọ mất nhãn riêng biệt, mỗi lọ chứa một muối sau: BaCl 2, NH4Cl, AlCl3. Chọn một dung dịch làm thuốc thử để nhận biết được 3 lọ trên là A. AgNO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. Pd(NO3)2. 140. Để phân biệt các chất khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom. B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3. C.dung dịch Na2CO3 và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước brom. 141. Để phân biệt các dung dịch ZnCl 2, MgCl2, CaCl2 và AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt có thể dùng A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. quỳ tím. C.dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. D. natri kim loại. 142. Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột đồng kim loại. B. Kim loại sắt và đồng. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Kim loại nhôm và sắt. 143. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. axit nicotinic. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein. 144. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là A. phát triển chăn nuôi. B. làm nhiên liệu và giảm ô nhiễm môi trường. C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn. D. góp phần làm giảm giá thành sản xuất dầu, khí. 145. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây ? A. Khí clo. B. Khí cacbonic. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hidro clorua. 146. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình xản xuất công nghiệp nhưng không được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ? A. SO2 và NO2. B. H2S và Cl2. C. NH3 và HCl. D. CO2 và SO2. 147. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ? A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl- . B. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+. 2+ 3+ C. NO3 , NO2 , Pb , As . D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-. 148. Thiếu chất nào sau đây có thể gây kém trí nhớ và đần độn? A.Vitamin A. B. Sắt. C. Đạm. D. Iốt. 149. Nguyên nhân của sự suy giảm tần ozon chủ yếu là do A. khí CO2. B. mưa axit. C. clo và các hợp chất của clo. D. quá trình sản xuất quang thép. 150. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn. Trang : 14

0 nhận xét:

Đăng nhận xét