b) Xỏc nh hiu sut mi ancol thnh ete.
Thớ sinh c s dng bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc
-----------------HT----------------H v tờn thớ sinh..................................................
Giỏm th s 1.........................................................
S bỏo danh..........................................................
Giỏm th s 2.........................................................
S GIO DC O TO
NAM NH
P N V HNG DN CHM THI
THI CHN HC SINH GII
NM HC 2014 - 2015
Mụn: HO HC Lp 12 THPT
D B
Hng dn chm gm 04 trang
Cõu
I
ý
1
Ni dung
im
a) Loi HCl ra khi hh vi H2S : Cho hh i qua dd kim, ri thờm H2SO4 loóng vo
hh sau phn ng.
HCl + NaOH NaCl + H2O
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
0,25
H2SO4 + Na2S Na2SO4 + H2S
b)Loi HCl ra khi hh vi Cl2: Cho hh i qua dd KMnO4 c, un núng:
16 HCl + 2 KMnO4 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O
0,25
c) Loi SO2 ra khi hh vi CO2: Cho hh i qua dd Br2.
SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl
0,25
d) Loi O3 ra khi hh vi O2: Cho hh i qua dd KI
O3 + 2KI + H2O O2 + I2 + 2KOH
2
II
1
2FeS2 + 14H2SO4 15SO2 + Fe2(SO4)3 + 14H2O (1)
0,002mol
0,015mol
2FeS + 10H2SO4 9SO2 + Fe2(SO4)3 + 10H2O (2)
0,003mol
0,0135mol
Vậy (1), (2) => nSO2 = 0,0135 + 0,015 = 0,0285 mol.
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 (3)
0,0285 mol
0,0114mol
+
2H2SO4 2H
+ SO4 (4)
0,0114mol
0,0228mol
Vì pH = 2 => [H+] = 10-2 => VY = 0,0228/0,01 = 2,28 lít
Cõn chớnh xỏc ly m g hn hp 2 mui ngm nc. un núng n khi lng
khụng i, ngui trong bỡnh hỳt m, cõn li ly khi lng m1 (m1< m)
Tớnh: mH2O = m - m1
Gi x = s mol MgSO4.5H2O; y = s mol CuSO4.7H2O
H pt: 210x + 286y = m
5x + 7y = (m - m1)/18
(286m1 - 160m)
(24m - 42m1 )
Gii c: x =
; y=
18,8
18,8
% khi lng MgSO4.5H2O =
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
(286m1 - 160m). 210 .100
18.8.m
0,25
% khi lng CuSO4.7H2O =
(24m - 42m 1 ). 286 . 100
18.8.m
t cụng thc phõn t ca A l CnH2n+2Ok (k n); gi s mol A bng 1 mol
3n + 1 k
O2 n CO2 + (n+1) H2O
2
3n + 1 k
n
n+1
2
CnH2n+2Ok +
Mol
1
=> S mol O2 ban u l (3n+1-k) mol
0,25
Trong cựng iu kin nhit v th tớch, ỏp sut t l thun vi s mol khớ
Do ú,
2
P n1
1 + 3n + 1 k
0,9
1
=
hay
=
=> 3n-13k+17 = 0
P2 n2
n + n + 1 + (3n + 1 k ) / 2 1,1
Vi
n1 = nA + n(O2 ban u)
n2 = n (CO2) + n (H2O) + n (O2 d)
K
1
2
3
4
5
N
-0,4/3
3
7,33
11,66
16
Chn c nghim k=2, n=3 => Cụng thc phõn t ancol: C3H8O2
0,25
Cú 2 ng phõn: HO-CH2-CH2-CH2-OH: propan-1,3-iol
CH2OH-CHOH-CH3 propan-1,2-iol
0,25
III
1
X l HCOOCH2-CH2COOCH=CH2 hoc HCOOCH(CH3)COOCH=CH2
a) HCOOCH2-CH2COOCH=CH2 + 2NaOH HCOONa + HO-CH2-CH2-COONa
+ CH3CHO
1,5
Hoc HCOOCH2-CH2COOCH=CH2 + 2NaOH HCOONa +
HO-CH(CH3)COONa + CH3CHO
Y l HCOONa; Z l HO-CH2-CH2-COONa (HO-CH(CH3)COONa); T l CH3CHO
b) 2HCOONa + H2SO4 (loóng) 2HCOOH + Na2SO4
(Y)
c) 2HO-CH2-CH2-COONa + H2SO4 (loóng) 2HO-CH2CH2COOH + + Na2SO4
hoc 2HO-CH(CH3)COONa + H2SO4 (loóng) 2 + Na2SO4
Z l HO-CH2CH2COOH hoc HO-CH(CH3)COOH
H 2SO4 dac , 170o C
d) HO-CH2CH2COOH CH2=CH-COOH +H2O
o
2
H 2SO 4 dac , 170 C
hoc HO-CH(CH3)COOH CH2=CH-COOH +H2O
M l CH2=CH-COOH
e) HCOOH + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O (NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 2Ag
g) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
a. T s mol cỏc amino axit thu c khi thy phõn chớnh l t s cỏc mt xớch
amino axit trong phõn t oligopeptit X. Ta cú:
450 178 330
Gly : Ala : Phe =
:
:
= 3 :1 :1
75 89 165
Cụng thc n gin nht ca oligopeptit X l (Gly)3(Ala)(Phe).
Cụng thc phõn t l [(Gly)3(Ala)(Phe)]n vi M 500u
Vỡ 5 phõn t aminoaxit tỏch i 4 phõn t nc.
(3.75 + 89 + 165 4.18).n 500 n = 1.
Cụng thc phõn t ca oligopeptit ú l (Gly)3(Ala)(Phe) hay C18H25O6N5
b. Khi thy phõn tng phn thy cú Gly-Ala v Ala-Gly chng t mt xớch ala
gia 2 mt xớch Gly: .. Gly- Ala Gly
Khụng thy cú Phe-Gly chng t Phe khụng ng trc Gly. Nh vy Phe
ch cú th ng cui mch (amino axit uụi). Vy oligopeptit cú th l
Gly-Gly-Ala-Gly-Phe hoc Gly-Ala-Gly-Gly-Phe
IV
Gi x, y, z l s mol Mg, Fe, Cu trong hn hp, ta cú :
24x + 56y + 64z = 23,52
3x + 7y + 8z = 2,94
0,5
0,5
(a)
0,25
ng cũn d cú cỏc phn ng:
Cho e:
Nhn e:
Mg Mg2+ + 2e
(1)
NO3- + 3e + 4H+ = NO + 2H2O
0,25
(4)
Fe Fe3+ + 2e
Cu Cu2+ + 2e
(2)
(3)
Phng trỡnh phn ng ho tan Cu d:
3Cu + 4H2SO4 + 2NO3- = 3CuSO4 + SO42- + 2NO + H2O
0,044.5.3
T Pt (6) tớnh c s mol Cu d: =
= 0,165 mol
4
(6)
0,25
Theo cỏc phng trỡnh (1), (2), (3), (4), (5): s mol e cho bng s mol e nhn:
2(x + y + z 0,165) = [3,4.0,2 2(x + y + z 0,165)].3
x + y + z = 0,255 + 0,165 = 0,42 (b)
T khi lng cỏc oxit MgO; Fe 2O3; CuO, cú phng trỡnh:
80 = 15,6 (c)
H phng trỡnh rỳt ra t (a), (b), (c):
x
y
z
.40 + .160 + .
2
4
2
0,25
3x + 7y + 8z = 2,94
x + y + z = 0,42
x + 2y + 2z = 0,78
Gii c: x = 0,06; y = 0,12;
z = 0,24.
% lng Mg = 6,12% ; % lng Fe = 28,57% ; % lng Cu = 65,31%
0,06
= 0,246 M
0,244
[SO42-] = 0,9 M ; [NO3-] = 1,64
2/ Tớnh nng cỏc ion trong dd A (tr H+, OH-)
[Cu ] = 0,984 M ;
2+
V
0,25
[Fe ] = 0,492 M ;
2+
[Mg2+] =
M
Cụng thc chung ca hn hp hai anken l C nH2n vi n l s nguyờn t C trung
bỡnh.
3n
t0
C n H 2n +
O 2 nCO 2 + nH 2 O (1)
Phn 1:
2
S mol CO2 = 0,05.n > 0,05.2 = 0,1 (mol). Vy khi cho CO 2 tỏc dng vi
Ca(OH)2 to ra 2 mui.
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(1)
0,1
0,1
0,1
CO2 + CaCO3 + H2O 2Ca(HCO3)2 (2)
0,025 (0,1 0,075)
S mol CO2 = 0,05.n = (0,1 + 0,025) n = 2,5. Vy hai anken l C2H4 v C4H8.
Vỡ n = 2,5 s mol C2H4 = 0,0375; s mol C4H8 = 0,0125 (mol).
Do 2 anken ch to 2 ancol nờn chỳng l
CH2=CH2 v cis-but-2-en
hoc
CH2=CH2 v trans-but-2-en
0,25
0,5
0,5
0,25
% mC2 H4 = 60%
% mC4 H8 = 40%
Phn 2:
+
H
C2H4 + H2O CH3CH2OH (3)
+
H
C4H8 + H2O C4H9OH
(4)
S mol C2H5OH = s mol C2H4 = 0,0375 (mol);
S mol C4H9OH = s mol C4H8 = 0,0125 (mol).
H2 SO4 đặc
2C2H5OH C2H5OC2H5 + H2O (5)
140 0
0,25
2C4H9OH
H2 SO4 đặc
C4H9OC4H9 + H2O (6)
140 0
H2 SO4 đặc
C2H5OH + C4H9OH C2H5OC4H9 + H2O (7)
140 0
Gi a, b ln lt l s mol C2H5OH v C4H9OH tham gia phn ng ete húa.
Theo bi, theo (5), (6), (7) ta cú.
P.V
0,532.1,2
=
= 0,019
S mol ete = s mol H2O = R.T 22, 4
(mol)
.(136,5 + 273)
273
S mol ancol phn ng = 2.s mol ete = 2.0,019 = 0,038 (mol).
Khi lng hn hp ancol phn ng = m ete + mH2O = 1,63 + 0,019.18 = 1,972
(gam).
a + b = 0,038
a = 0,03
Ta cú:
46a + 74 b = 1,972
b = 0,008
Hiu sut chuyn húa C2H5OH thnh ete = 0,03.100%/0,0375 = 80%
Hiu sut chuyn húa C4H9OH thnh ete = 0,008.100%/0,0125 = 64%
0,5
0,5
Lu ý: 1) Cỏch gii khỏc vi ỏp ỏn m ỳng, c im tng ng
2) V lớ lun cng nh tớnh toỏn, t ch sai tr i s khụng c im.(i vi nhng phn liờn quan)
3) i vi phng trỡnh hoỏ hc nu vit sai mt cụng thc thỡ khụng cho im; nu cõn bng sai hoc
iu kin phn ng sai thỡ c na s im ca phng trỡnh ú.
4) im ton bi l 0,25 x (vi x l s nguyờn l im ca tng phn nh).
Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2016
Đề chọn học sinh giỏi môn hóa học 12 số 4
19:31
No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét