www.DeThiThuDaiHoc.com
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thoát
ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 81,55.
B. 110,95.
C. 104,20.
D. 115,85.
Câu 11: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HCl 0,2 M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch
X. Cho 300 ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được
dung dịch Z có pH=1. Giá trị của V là
A. 0,08 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,16 lít.
D. 0,32 lít.
n+
2 2
6
Câu 12: Ion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 13: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. NH3< C6H5NH2< CH3NH2< CH3NHCH3.
B. NH3< C2H5NH2< CH3NHC2H5< CH3NHCH3.
C. C6H5NH2< NH3< CH3NH2< C2H5NH2.
D. CH3NH2< C6H5NH2< NH3< C2H5NH2.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin.
Mặt khác, khi thủy phân không hoàn toàn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và AlaAla . Vậy công thức cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Ala-Val
B. Ala-Gly-Val-Ala
C. Val-Ala-Ala-Gly
D. Ala-Ala-Gly-Val
Câu 15: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H8O2. X tác dụng với Na thu được số mol khí đúng
bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 1. Khi cho X tác dụng với
dung dịch Br2 thu được kết tủa Y có công thức phân tử là C7H5O2Br3. Công thức cấu tạo của X là
A. m-HO-CH2-C6H4-OH
B. p-HO-CH2-C6H4-OH
C. p-CH3-O-C6H4-OH
D. o-HO-CH2-C6H4-OH
Câu 16: Nhiệt phân các muối sau: NH4NO2, NaHCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Cu(NO3)2. Số phản ứng
nhiệt phân thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 17: Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit no, đơn chức, là
đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và CTCT của X, Y lần lượt là
A. 14,8; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH.
B. 14,8; HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
C. 9,0; CH3COOH và HCOOCH3.
D. 12,0; CH3COOH và HCOOCH3.
Câu 18: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng , đun
nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại.
Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là
A. 2,6M.
B. 3,5M.
C. 5,1M.
D. 3,2M.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch
nước vôi trong (dư), thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,48 gam và tạo ra 7 gam kết tủa. Công
thức phân tử của X là
A. C6H14.
B. C7H14.
C. C7H16.
D. C6H12.
Câu 20: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống
tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA
B. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA
C. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA
D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA
Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
B. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2.
C. Ở điều kiện thường, photpho đỏ tác dụng với O2 tạo sản phẩm P2O5.
D. Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2, và C.
Câu 22: Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448 ml khí CO2
(đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là
A. 60%.
B. 50%.
C. 55%.
D. 65%.
DeThiThuDaiHoc.com
Trang 2/8 - Mã đề thi 009
www.DeThiThuDaiHoc.com
Câu 23: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được
28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần
trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 50; 20; 30.
B. 50; 25; 25.
C. 25; 25; 50.
D. 50; 16,67; 33,33.
Câu 24: Cho các chất tham gia phản ứng(ở điều kiện thích hợp):
a) S + F2→
b) SO2 + Br2 + H2O→
c) SO2 + O2 →
d) S + H2SO4(đặc)→
e) SO2 + H2O →
f) H2S + Cl2 (dư) +H2O→
Số phản ứng tạo ra hợp chất của lưu huỳnh ở mức oxi hoá +6 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25: Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl2 và khí O2.
(b) Khí H2S và khí SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 26: Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được dung dịch 3 muối (trong đó có một muối của Fe) và 32,4 gam chất rắn. Giá trị của m
là
A. 8,4.
B. 11,2.
C. 5,6.
D. 16,8.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ Y là một anđehit no, đơn chức có công thức tổng quát CnH2nO. Tổng số liên kết
σ trong một phân tử Y là
A. 3n.
B. 2n + 3.
C. 3n + 1.
D. 3n – 1.
Câu 28: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Đốt thanh thép – cacbon trong bình khí clo.
(2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO4.
(3) Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm.
(4) Sắt tây bị xây xước sâu đến lớp bên trong để ngoài không khí ẩm.
Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. 2, 3, 4.
B. 3, 4.
C. 4.
D. 1, 3, 4.
Câu 29: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng(H = 100%). Anđehit
đó là
A. anđehit fomic.
B. anđehit acrylic.
C. anđehit axetic.
D. anđehit propionic.
Câu 30: Cho a gam sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau pư hết thu được khí
H2, a gam đồng và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là
A. y = 7z.
B. y = 3z.
C. y = z.
D. y = 5z.
Câu 31: Cracking 0,1 mol C4H10 thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6 và C4H10. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Khối
lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào?
A. Khối lượng dung dịch tăng 35,6 gam.
B. Khối lượng dung dịch giảm 40 gam.
C. Khối lượng dung dịch tăng 13,4 gam.
D. Khối lượng dung dịch giảm 13,4 gam.
Câu 32: Lên men a g glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo
thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất của quá trình lên men là
80%, giá trị của a là:
A. 10,8.
B. 16,875.
C. 3,825.
D. 11,25.
→
Câu 33: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) ← N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ
khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Câu 34: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Cu.
B. BaSO4.
C. Mg.
D. Ag.
DeThiThuDaiHoc.com
Trang 3/8 - Mã đề thi 009
www.DeThiThuDaiHoc.com
Câu 35: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết
với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2
(đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 3,60
B. 1,80
C. 1,62
D. 1,44
Câu 36: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic,
p–crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X
cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa.
Giá trị của V là
A. 16,8.
B. 11,2.
C. 7,84.
D. 8,40.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 39: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; CaCl2 và Na2CO3; Ca và KHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo
ra dung dịch là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 40: Chất X (chứa C, H, O, N) có thành phần % khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là
40,45%; 7,86%; 35,96%. X tác dụng với NaOH và với HCl. X có nguồn gốc từ thiên nhiên và MX
Thứ Ba, 8 tháng 3, 2016
đề khảo sát chất lượng ôn thi đại học môn hóa năm 2014 hay nhất
05:31
No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét