www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
(
Câu VIIb (1,0 điểm). Giải bất phương trình: (3 − 5)2 x − x + 3 + 5
2
)
2 x − x2
− 21+ 2 x − x ≤ 0 .
2
---------HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu .Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:………………………………………………..SBD:……………………
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
ĐÁP ÁN
Đáp án
Điểm
(Câu
I
1) (1,0 điểm)
(2,0
• TXĐ: D = R
điểm)
• Sự biến thiên:
x = 1
- Chiều biến thiên: y , = 3 x 2 − 12 x + 9, y , = 0 ⇔
x = 3
- Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (3; +∞) , Hàm số nghịch biến trên khoảng
(1;3)
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x =1 và yCĐ =2, đạt cực tiểu tại x=3 và yCT = -2
- Giới hạn: lim = −∞; lim = +∞
x →−∞
-
0,25
0,25
x →+∞
Bảng biển thiên:
x
-∞
,
y
+
y
1
0
2
+∞
3
0
-
-∞
+
+∞
0,25
-2
• Đồ thị:
y ,, = 6 x − 12, y ,, = 0 ⇔ x = 2 ⇒ Điểm uốn I(2;0), I là tâm đối xứng của (C)
Giao điểm với Ox: I(2;0), giao điểm với Oy: M(0;-2)
4
0,25
2
-5
1
3
5
10
15
-2
-4
2) (1,0 điểm)
Điểm cực đại của (C): A(1,2). Điểm cực tiểu của (C): B(3;-2)
⇒ AB = 2 5, và đường thẳng AB : 2 x + y − 4 = 0
M ∈ (C ) ⇒ M (a; a − 6a + 9a − 2) ⇒ d ( M ; AB) =
3
Gọi S = S ∆MAB , S =
2
0,25
a 3 − 6a 2 + 11a − 6
5
1
AB.d ( M ; AB ) = 6
2
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
0,25
2
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
a 3 − 6a 2 + 11a = 0
a = 0
⇔ a 3 − 6a 2 + 11a − 6 = 6(1) (1) ⇔ 3
⇔
2
a = 4
a − 6a + 11a − 12 = 0
*) a = 0 ⇒ M(0;-2) ⇒ TT tại M: y = 9x-2
*) a = 4 ⇒ M(4;2) TT tại M: y = 9x-34
0,25
0,25
Điểm
Câu
II
1) (1 điểm)
(2,0
điểm) 5cosx + sinx - 3 =
π
2 sin 2 x + ⇔ 5cosx +sinx – 3 = sin2x + cos2x
4
2
⇔ 2cos x – 5cosx + 2 + sin2x – sinx = 0 ⇔ (2cosx – 1 )(cosx – 2) + sinx( 2cosx – 1)
=0
⇔ (2cosx – 1) ( cosx + sinx – 2 ) = 0.
+/ cosx + sinx = 2 vô nghiệm.
1
π
+/ cosx = ⇔ x = ± + 2kπ , k ∈ Z .
2
3
2) (1,0 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
3
x 3 + 3x = (y + 2) + 3 (y + 2)
Từ phương trình đầu ta có
2
⇔ (y + 2 − x ) (y + 2) + (y + 2).x + x 2 + 3 = 0
0,5
2
⇔ y + 2 = x hay y = x − 2 (Do (y + 2) + (y + 2) .x + x 2 + 3 > 0 ∀x , y.)
Thê vào phương trình thứ hai ta được
3
6x + 5 = x 3 − 5x − 5 ⇔ 6x + 5 + 3 6x + 5 = x 3 + x ⇔ f (x ) = f
(
3
)
6x + 5 (*) Với
0,25
f (t ) = t + t, t ∈ R. Ta có f ''(t ) = 3t + 1 > 0, ∀t ∈ R nên f (t ) đồng biến trên R
3
(
)
Do đó (*) ⇔ x = 3 6x + 5 ⇔ x 3 − 6x − 5 = 0 ⇔ (x + 1) x 2 − x − 5 = 0
⇔ x = −1 ∨ x =
1 ± 21
. Vậy S = (−1; −3); 1 − 21 ; −3 − 21 ; 1 + 21 ; −3 + 21 .
2
2
2
2
2
0,25
III
(2,0
điểm)
S
H
F
A
D
E
B
C
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
3
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
a(1,0
điểm)
Gọi F, E lần lượt là trung điểm của AD, CD; ta có FA = FD = FC, do đó tam giác ACD
vuông tai C, có tâm đường tròn ngoại tiếp là F( vuông cân) . Vì SA = SD = SC nên SF là
đường cao của hình chópS.ABCD.
Dễ thấy SE và EF đồng thời vuông góc với CD, do đó góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD) là
góc SEF = ϕ
0,5
Từ giả thiết ta có tan ϕ = 6 ⇒ SF = a 3 . Như vậy ta có thể tích khối chóp S.ABCD là
1
AD + BC 1 2
3a
3
= a 3. = a 3
V = SF.AB.
(dvtt)
3
2
3
2
2
b(1,0 Do AD//BC nên d ( SC, AD ) =d ( (SCB), AD ) =d ( F, (SBC) )
điểm)
Kẻ FH vuông góc với SC ta có
BC ⊥ CF
⇒ BC ⊥ (SCF) ⇒ BC ⊥ FH mà FH ⊥ SC nên FH ⊥ (SBC) ⇒ d ( AD, (SBC) ) = FH
BC ⊥ SF
Tính FH :
0,5
0,5
1
1
1
1
1
4
a 3
= 2+
= 2 + 2 = 2 ⇒ FH =
2
2
FH
FS FC
3a
a
3a
2
Dựng FK ⊥ SD , do CF ⊥ (SAD ) ⇒ CF ⊥ SD ⇒ (FKC ) ⊥ SD . Do đó góc giữa
(SAD) và (SCD) là góc FKC (vì góc CFK bằng 900).
Ta có FK = FD sin 60 0 = a 3 ;CF = a ⇒ tan FKC = CF = 2 .
2
FK
3
2
Vậy FKC = arctan
3
0,5
.
IV
y
z
x
Ta có: P = 1 + 1 + 2014 , đặt a = ;b = ;c = kết hợp với giả thiết ta suy
(1,0
y
z
x
x
y
z
1+
1+
1+
điểm)
x
y
z
0,25
a ≥ b ≥ c > 0 0 < c ≤ 1
1
1
2014
ra
. Khi đó P =
+
+
⇒
1+ a 1+ b 1+ c
abc = 1
ab ≥ 1
2
1
1
2
Ta có
+
≥
⇔ a− b
ab − 1 ≥ 0 (đúng do ab ≥ 1 )
1 + a 1 + b 1 + ab
1
1
2 c
Suy ra
hay P ≥ 2 c + 2014 ≥ 2 c + 2014 = 2014 + 2 c vì
+
≥
1+ a 1+ b
c +1 c +1
c +1
c +1
c +1
c +1
(
)(
)
0,25
0 < c ≤1⇒ c ≤ c
Đặt t = c ⇒ 0 < t ≤ 1
Xét hàm số f ( t ) = 2t + 2014 với 0 < t ≤ 1. Ta có hàm số f ( t ) liên tục trên ( 0;1] ,
t +1
2012
f ''( t ) = −
< 0, ∀t ∈ ( 0;1) .
2
( t + 1)
0,25
Hàm số f ( t ) nghịch biến trên ( 0;1] . Suy ra f ( t ) ≥ f (1) = 1008
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1008 khi và chỉ khi x = y = z .
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
0,25
4
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
(1,0 điểm)
V.a
Gọi phương trình AB : a( x − 2) + b( y − 1) = 0 khi đó phương trình AD:
b( x − 1) − a ( y − 2) = 0 . Tứ giác ABCD là hinh vuông
0,5
2 a = −b
⇔ d ( P; AB ) = d ( N ; AD) ⇔ b = 3b + 4a ⇔
a = −b
* Với 2a=-b chọn b=2 a=-1 phương trình các cạnh của hình vuông :
AB : − x + 2 y = 0; AD : 2 x + y − 4 = 0; DC : − x + 2 y + 2 = 0; CB : 2 x + y − 6 = 0
* Với a=-b chọn b=-1 a=1 phương trình cách cạnh của hình vuông
: AB : x − y − 1 = 0; AD : − x − y + 3 = 0; DC : x − y − 2 = 0; CB : − x − y + 2 = 0
VI.a
0,25
0,25
(1,0 điểm)
Điều kiện n ≥ 2, n ∈ ℤ
2
n −1
An − Cn +1 = 4n + 6 ⇔ n ( n − 1) −
Ta có:
( n + 1) n = 4n + 6
0,25
2
n = −1(loai )
⇔ n 2 − 11n − 12 = 0 ⇔
n = 12
Với n = 12 ta có:
n
12
0,25
0,25
k
12
12
12 − k 1
3 1 3 1
k
k
2 x + = 2 x + = ∑ C12 2 x3
= ∑ C12 212− k x36− 4 k
x
x
x k =0
k =0
9
Số hạng không chứa x ứng với k = 9 là C12 .23 = 1760 .
( )
0,25
VIIa
(1,0điểm)
§K x ≥
(
1
. PT t−¬ng ®−¬ng:
2
)
(
)
− log 2 4 + 2 2x − 1 + log 2 x + x + 1 + log 2 2 = 0 ⇔ log 2
(
2 x + x +1
) =0⇔x+
4 + 2 2x − 1
0,25
x + 1 = 2 + 2x − 1
1
⇔ (x − 2) + ( x + 1 − 2x − 1) = 0 ⇔ (x − 2) 1 −
=0
x + 1 + 2x − 1
0,25
+) x = 2 thỏa mãn
1
+) 1 −
= 0 ⇔ x + 1 + 2x − 1 − 1 = 0
x + 1 + 2x − 1
Vô lý vì
x + 1 + 2x − 1 − 1 ≥
0,5
3
1
− 1 > 0 ∀x ≥ . Vậy tập nghiệm S = {2}
2
2
V.b
x 2 + y 2 = 13
x = 2
Xét hệ
⇔
⇒ A(2; −3); B(2;3)
(1,0
2
2
(x − 6) + y = 25 y = ±3
điểm)
Gọi ∆ là đường thẳng cần lập. Giả sử ∆ cắt (C1 ) ; (C2 ) tại M và N.
0,25
Gọi M(a; b) vì A là trung điểm MN nên N(4 − a; −6 − b)
0,25
a 2 + b 2 = 13
Do M ∈ (C1 ) ; N ∈ (C 2 ) ta có hệ phương trình
2
2
(−2 − a) + (−6 − b) = 25
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
5
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
a = 2;b = −3
Giải hệ phương trình ta được: −17
−6 + Với a = 2;b = −3 thì M(2; −3) loại do
a =
;b =
5
5
−17
−6
−17 −6
37 −24
M ≡ A + Với a =
;b =
thì M(
; ) và N( ;
)
5
5
5 5
5 5
Lập phương trình đường thẳng đi qua MN là: ∆ : x + 3y + 7 = 0
VI.b
0,25
0,25
(1,0 điểm)
0,5
Ta thấy không thể chọn sao cho cùng hết 2 loại sách
6
Số cách chọn 6 quyển sách từ 12 sách là Ω = A12 = 665280
Gọi A là biến cố: “sau khi tặng sách song mỗi một trong ba loại Toán, Vật lý, Hóa học
đều còn lại ít nhất một quyển.” P(A)=1-P( A )
Số cách chọn sao cho không còn sách Toán: A65 .7 =5040
Số cách chọn sao cho không còn sách Vật lý: A64 . A82 = 20160
Số cách chọn sao cho không còn sách Hóa học: A63 . A93 = 60480
| A |= 5040 + 20160 + 60480 =85680 nên P( A )=
0,25
0,25
85680
17
17 115
=
⇒ P(A)=1=
.
665280 132
132 132
(1,0 điểm)
VIIb
Bất phương trình tương đương với: (
3+ 5
Đặt t =
2
2 x − x2
3 − 5 2 x − x2 3 + 5 2 x − x2
)
+(
)
−2 ≤ 0
2
2
3− 5
(t > 0) ⇒
2
2 x − x2
0,25
0,25
1
=
t
1
( t − 1) ≤ 0 ⇔ t = 1 ⇒ 2 x − x 2 = 0 ⇔ x=0 ∨ x =
ta được bất phương trình: t + − 2 ≤ 0 ⇔
t
t
2
0,5
2
Hết
Chú ý : Các cách khác đúng cho điểm tương đương
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
6
Thứ Ba, 8 tháng 3, 2016
đề thi đại học môn toán năm 2014 đáp án chi tiết
01:32
No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét