This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

Thứ Bảy, 30 tháng 4, 2016

Tuyển tập video truyền động lực hay nhất

Tuyển tập video truyền động lực hay nhất: Có đôi lúc trong cuộc sống bạn thường gặp phải thất bại, chán nản, buồn phiền thì hãy xem video này để lấy lại cảm hứng, động lực.

Thứ Tư, 27 tháng 4, 2016

Vụ cá chết Miền Trung hãy ký Thỉnh nguyện thư

Vụ cá chết Miền Trung hãy ký Thỉnh nguyện thư: Thay vì chỉ trích và phó mặc cho ông Trời, hãy cùng ký Thỉnh nguyện thư này đề nghị Chính phủ Mỹ giúp đỡ đánh giá tác động môi trường độc lập.

Thứ Ba, 26 tháng 4, 2016

10 cách hay ho đảm bảo an toàn khi ở khách sạn

10 cách hay ho đảm bảo an toàn khi ở khách sạn: Sắp đến mùa lễ dài 4 ngày 30/4

Để tránh thịt cá ô nhiễm chuyển sang ăn đạm thực vật

Để tránh thịt cá ô nhiễm chuyển sang ăn đạm thực vật: Readzo.com cộng đồng chia sẻ tri thức và tạo dựng nguồn thu nhập thụ động hàng đầu Việt Nam.

Thứ Hai, 25 tháng 4, 2016

Cách tạo động lực để đạt được mục tiêu

Cách tạo động lực để đạt được mục tiêu: Readzo.com cộng đồng chia sẻ tri thức và tạo dựng nguồn thu nhập thụ động hàng đầu Việt Nam.

Cá chết ở miền Trung và hệ lụy người dân phải gánh chịu

Cá chết ở miền Trung và hệ lụy người dân phải gánh chịu: Readzo.com cộng đồng chia sẻ tri thức và tạo dựng nguồn thu nhập thụ động hàng đầu Việt Nam.

Chủ Nhật, 24 tháng 4, 2016

7 bí quyết bảo vệ cơ thể trong thời tiết nóng bức

7 bí quyết bảo vệ cơ thể trong thời tiết nóng bức: Readzo - Những ngày qua thời tiết cả nước nóng bức khó chịu bạn đã biết cách bảo vệ cơ thể chống chọi lại thời tiết nóng bức chưa? Nếu chưa thì hãy đọc bài này.

9 Mẫu tin nhắn “thần thánh” Sử dụng khi gái không nhắn tin trả lời

9 Mẫu tin nhắn “thần thánh” Sử dụng khi gái không nhắn tin trả lời: Readzo.com cộng đồng chia sẻ tri thức và tạo dựng nguồn thu nhập thụ động hàng đầu Việt Nam.

Thứ Bảy, 23 tháng 4, 2016

[Truyện chế] Thầy bói sữa bò

[Truyện chế] Thầy bói sữa bò: Readzo.com - Cộng đồng chia sẻ tri thức và tạo dựng nguồn thu nhập thụ động hàng đầu Việt Nam.

Phơi bày sự thật kinh hồn về Thức uống dinh dưỡng ENSURE

Phơi bày sự thật kinh hồn về Thức uống dinh dưỡng ENSURE: Readzo - Từ trước đến giờ ai cũng biết ensure là một nhãn hiệu nổi tiếng khắp thế giới về thức uống dinh dưỡng tuy nhiên không phải ai cũng biết sự thật này.

Thứ Năm, 21 tháng 4, 2016

10 mẹo giúp bạn đặt lưng xuống là ngủ ngay

10 mẹo giúp bạn đặt lưng xuống là ngủ ngay: Readzo - Ngủ đủ giấc là một trong 4 yếu tố để bạn có sức khỏe tối ưu nhưng không phải ai cũng biết cách để có thể ngủ sâu và chất lượng.

Thứ Tư, 20 tháng 4, 2016

Bài giảng công nghệ phần mềm nâng cao Vòng đời và các mô hình phát triển phần

Outline Software life-cycle Qui ỡ h hỏ i Phn Q i trỡnh phỏt trin Ph mm Cỏc mụ hỡnh phỏt trin Mụ hỡnh tuyn tớnh Mụ hỡnh ch th Mụ hỡnh phỏt trin ng dng nhanh Cỏc mụ hỡnh tin húa Mụ hỡnh phỏt trin ng thi Mụ hỡnh hng thnh phn Pham Ngoc Hung, Coltech, VNU, 2009 2 Vũng i phn mm (Software life-cycle) life cycle) Vũng i phn mm l thi k tớnh t khi phn mm g p p c sinh (to) ra cho n khi cht i (t lỳc hỡnh thnh ỏp ng yờu cu, vn hnh, bo dng cho n khi loi b khụng õu dựng) ) Quy trỡnh phn mm (vũng i phn mm) c phõn chia thnh cỏc pha chớnh: phõn tớch, thit k hõ hi h h ỏ h hớ h hõ ớ h hi k, ch to, kim th, bo trỡ. Biu din cỏc pha cú khỏc nhau theo tng ngi Pham Ngoc Hung, Coltech, VNU, 2009 3 Mụ hỡnh vũng i phn mm ca Boehm g p Xỏc nh yờu cu h thng Kim chng Xỏc nh yờu cu phn mm Kim chng Thit k cn bn Kim chng Thit k chi tit Kim chng Lp trỡnh G li Kim th Chy th Vn hnh Bo trỡ Kim chng li Pham Ngoc Hung, Coltech, VNU, 2009 4 Suy h i ũ S ngh mi v vũng i phn mm h (1) Pha xỏc nh yờu cu v thit k cú vai trũ quyt nh n cht lng phn mm, chim phn ln cụng sc so vi lp trỡnh, kim th v chuyn giao phn mm (2) Pha c th húa cu trỳc phn mm ph thuc nhiu vo suy ngh trờn xung (top-down) v tru tng y g g( p ) g húa, cng nh chi tit húa (3) Pha thit k, ch to thỡ theo trờn xung, pha kim th thỡ d i lờ (b h hỡ di lờn (bottom-up) ) Pham Ngoc Hung, Coltech, VNU, 2009 5 Suy h i ũ S ngh mi v vũng i phn mm h ( ) (4) Trc khi chuyn sang pha k tip phi m bo pha y gp pp p hin nay ó c kim th khụng cũn li (5) Cn cú c ch kim tra cht lng, xột duyt gia cỏc pha nhm b khụ gõy li cho pha sau h h m bo khụng õ h h (6) T liu ca mi pha khụng ch dựng cho pha sau, m chớnh l i tng quan trng cho kim tra v m bo cht lng ca tng quy trỡnh v ca chớnh phn mm Pham Ngoc Hung, Coltech, VNU, 2009 6

Thứ Ba, 19 tháng 4, 2016

Bài giảng Kỹ thuật xung số Chương 2 Tiến sĩ Nguyễn Linh Nam

MẠCH SO SÁNH Mạch dùng so sánh các tín hiệu vào với nhau và đánh dấu những thời điểm chúng bằng nhau hay khác nhau. Tuỳ thuộc điện áp ở hai ngõ vào không đảo (+) và ngõ vào đảo (-) so với nhau mà OP-AMP sẽ ở một +E trong hai trạng thái sau : - Vin+ > Vin- thì V0=+Vcc=+E gọi là trạng thái bão hoà dương. - Vin+ < Vin- thì V0=-Vcc=-E gọi là trạng thái bão hoà âm. -E Điện áp Vin vào ngõ đảo, VR vào ngõ không đảo Điện áp Vin vào ngõ không đảo, VR vào ngõ đảo Mạch so sánh điện áp. + Trong mạch v = V1 và = V2 v- + V1 > V2 thì OP-AMP bão hòa dương và V0 = +E. + V1 < V2 thì OP-AMP bão hòa âm và V0 = -E. Mạch so sánh dòng Dòng vào ngõ đảo của khuếch đại thuật toán bằng: i = i1 + i2 Trong đó i1 = V1 / R1 và i2 = V2 / R2 + + Do v = 0 nên: -nếu i > 0 thì v > v và v0 = -E -nếu i < 0 thì v0 = +E

Thứ Hai, 18 tháng 4, 2016

Bài giảng xử lý sự cố phần mềm máy tính Cao đẳng Nghề Spiace

DANH SÁCH MÔN HỌC PHẦN CỨNG MÁY TÍNH PHẦN CỨNG MÁY TÍNH XỬ LÝ SỰ CỐ LAPTOP XỬ LÝ SỰ CỐ LAPTOP XỬ LÝ SỰ CỐ PHẦN MỀM MÁY TÍNH XỬ LÝ SỰ CỐ PHẦN MỀM MÁY TÍNH THI CÔNG MẠNG & XỬ LÝ SỰ CỐ THI CÔNG MẠNG & XỬ LÝ SỰ CỐ Logo CHẨN ĐOÁN ĐIỀU TRỊ CHẨN ĐOÁN ĐIỀU TRỊ KỸ NĂNG NGHỀ KỸ NĂNG NGHỀ THỰC TẬP LAB THỰC TẬP LAB THỰC TẬP THỰC TẾ TẠI DOANH NGHIỆP THỰC TẬP THỰC TẾ TẠI DOANH NGHIỆP Khoa Sơ Cấp Nghề www.themegallery.com www.ispace.edu.vn MỤC TIÊU MÔN HỌC Kiến thức: Chẩn đoán sự cố Phần mềm Máy tính theo đúng qui trình Chẩn đoán và xử lý sự cố hệ thống trên Hệ điều hành Windows XP, Windows Vista Cài đặt và khắc phục các sự cố cơ bản của Phần mềm Ứng dụng Logo Khắc phục các sự cố trên Internet và an toàn dữ liệu E-mail cho khách hàng An toàn và tối ưu hóa hệ thống máy tính cho Doanh nghiệp Kỹ năng: Phương pháp nhận diện và xử lý sự cố trên hệ thống máy tính Lựa chọn giải pháp cài đặt chương trình tối ưu nhất theo nhu cầu sử dụng Khoa Sơ Cấp Nghề www.themegallery.com www.ispace.edu.vn THỜI LƯỢNG MÔN HỌC 18 Buổi PHẦN I Logo PHẦN II Học chuyên môn Báo cáo Đồ án Thi cuối môn 16 buổi 02 buổi Khoa Sơ Cấp Nghề www.themegallery.com www.ispace.edu.vn DANH SÁCH BÀI HỌC 1 TỔNG QUAN XỬ LÝ SỰ CỐ PHẦN MỀM MÁY TÍNH 2 XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ ĐIỀU HÀNH 3 XỬ LÝ SỰ CỐ PHẦN MỀM VĂN PHÒNG 4 Logo XỬ LÝ SỰ CỐ VỀ INTERNET 5 AN TOÀN HỆ THỐNG MÁY TÍNH 6 PHẦN MỀM TIỆN ÍCH 7 TỐI ƯU HÓA MÁY TÍNH Khoa Sơ Cấp Nghề www.themegallery.com www.ispace.edu.vn TÀI LIỆU THAM KHẢO Giáo trình Xử lý Sự cố Phần Mềm Máy Tính Slides bài giảng CompTIA A+ CD E-Book www.themegallery.com Logo www.ispace.edu.vn

Chiến thuật giúp thí sinh làm bài thi môn toán đạt điểm cao

gặp của học sinh. Vì thế, sau khi gạch bỏ một đoạn dài, cần cách xa hoặc có dấu hiệu để giám khảo hiểu rằng mình vẫn tiếp tục giải quyết bài toán này. Những kinh nghiệm ôn thi, chiến thuật phân bổ thời gian ôn tập và kinh nghiệm làm bài thi để đạt điểm cao: Kỳ thi tuyển sinh đại học đang đến gần. Các sĩ tử cũng đã có những sự ôn luyện cho riêng mình. Tuy nhiên, những chuẩn bị cho những ngày sát kỳ thi và chiến thuật, kỹ năng làm bài cũng đóng vai trò rất quan trọng. Để giúp các thí sinh có thể đạt điểm cao trong bài thi ĐH, thầy Trần Mạnh Tùng giáo viên môn Toán Trường THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội có một vài căn dặn tâm huyết được đúc kết qua nhiều năm giảng dạy, luyện thi, coi thi và chấm thi tuyển sinh với thí sinh. I. Trước khi thi: Học và ôn thi: Không nên học, đọc một cách ngấu nghiến, nhồi nhét → căng thẳng và hay quên. Không học như là “hành xác”. Nên xem lại các phần còn lơ mơ, các công thức còn chưa thuộc. Giữ tâm lí thoải mái. Không nên quá lo lắng → học tràn lan → càng lơ ngơ → không có kĩ năng tự làm bài. (Tốt nhất là tránh xa các lớp luyện thi cấp tốc, luyện thi cấp tốc chỉ tốn tiền và thêm mệt mỏi). Nội dung đề thi: Theo cấu trúc của Bộ GD-ĐT. Học sinh cần bám sát cấu trúc để tránh ôn thi lan man, không hiệu quả. Các em thi khối B, D nên tham khảo đề thi khối A để rút kinh nghiệm. Ăn uống, ngủ nghỉ: Tránh thức quá khuya, học quá sức. Tốt nhất là ngủ sớm và dậy sớm. Ăn uống, ngủ đầy đủ (6h → 7h một ngày), nếu có thói quen ngủ trưa (15 phút - 45 phút) thì càng tốt. Tránh xa các món ăn lạ, các chất kích thích. Đi thi: Tìm hiểu kĩ địa điểm thi → chọn đường đi tốt nhất, tránh ách tắc, nên đi sớm và nếu cần thiết, có người nhà đưa đi. Chú ý ăn mặc, đầu tóc, giầy dép tác phong thoải mái nhưng nghiêm túc. Buổi tối trước ngày thi: Soạn đầy đủ giấy tờ, đồ dùng (Giấy báo thi, CMND, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, bút chì, tẩy, thước, compa, đồng hồ, máy tính…) để sẵn. Chú ý chuẩn bị nhiều bút cùng loại, cùng màu. Tất cả nên cho vào một túi nhựa trong và kiểm tra đầy đủ ngay buổi tối trước khi đi thi. Không dùng bút xóa. Nên đi ngủ sớm (trước 11h30), dậy sớm và đến trường sớm. Dậy miễn cưỡng sẽ làm tinh thần và thân thể rất mệt mỏi. Nếu trường ở xa, buổi trưa nên nghỉ lại. Có thể mang theo chai nước, khăn lạnh vào trong phòng thi. Tại địa điểm thi: Ngay từ buổi tập trung đầu tiên, nên tìm hiểu thật kĩ vị trí phòng thi, khu vệ sinh, phòng y tế, làm quen với các bạn cùng phòng → thoải mái và tự tin hơn khi đi thi. II. Kinh nghiệm trong khi thi: 1. Vào phòng thi: Thư giãn. Tư tưởng thoải mái. Bình tĩnh, tự tin và cẩn thận là đã giành được 50% phần thắng. 2. Nhận bài thi: Nên dành khoảng 5 - 10 phút đọc kĩ đề. Đọc khoảng 2 lần → lên chiến lược làm bài với tinh thần “dễ làm khó bỏ” (các câu dễ làm trước, các câu khó hơn làm sau). Đánh dấu, gạch chân vào các từ quan trọng, ghi các lưu ý, các điều kiện, thậm chí ghi phương pháp giải bên cạnh (như: đặt ẩn phụ, bình phương …). Nhiều thí sinh luôn ở tư thế lo thiếu giờ, cầm đề là cắm cúi làm từ trên xuống. Các em lưu ý, đây là lúc các em cần minh mẫn nhất để lập kế hoạch giải quyết từng vấn đề. Đừng vội! Cuống thì dễ hỏng việc. Để chủ động thời gian, các em nên mang theo đồng hồ đeo tay. 3. Làm bài thi: Nếu đã có hướng làm rồi thì không cần nháp, làm thẳng vào bài thi. Sai thì lấy thước gạch chéo 1 đường, cách 1, 2 dòng làm tiếp. Không dùng bút chì để vẽ đồ thị, vẽ khối đa diện. Mỗi ý (1 điểm) chỉ nên làm trong khoảng 15 phút, không nên đầu tư nhiều quá, nếu nháp quá 10 phút mà chưa ra thì nên chọn câu khác, câu này quay lại sau. Chú ý giành từng điểm. Dù là 1/4 điểm cũng không được chê. Phương châm: Ngắn + Đúng + Đủ. Có ý thức kiểm tra từng bước biến đổi. Làm xong một bài, dành khoảng 2 phút xem lại bài đó. Nhất định phải có bước này. Đừng đợi làm xong hết mới kiểm tra. Cố gắng làm đâu chắc đấy. Bí quyết để đạt điểm cao là làm đúng các câu làm được. Kiểm tra việc đặt điều kiện và so sánh điều kiện. Chú ý trình bày sáng sủa, rõ nét, đủ ý. Viết Câu I, 1) a), b), c) rõ ràng, dễ đọc. Không viết tắt, không làm tắt. Khi căng thẳng quá có thể tạm thời dừng lại hít thở, thư giãn (cứ 45 phút lại thư giãn 1 phút). Cân nhắc kĩ cho phần tự chọn. Bài thi, giấy nháp để gọn gàng. Đừng nháp vào bài thi và cũng đừng nộp tờ nháp. Kiểm tra đầy đủ số báo danh, số tờ, các thông tin cá nhân, chữ kí 2 giám thị. Khi đã được khoảng 7 điểm nên dừng lại, kiểm tra thật kĩ phần vừa làm để chắc chắn được 7 điểm. Về nhà mới kiểm tra thì chỉ thêm đau lòng. (Các em cố gắng 1 tiếng đầu làm được 4 hoặc 3 điểm, tiếng thứ 2 được 3 hoặc 2 điểm. Như vậy, qua 3 tiếng có thể làm được 4 + 3 + 2 = 9 điểm). Phân định từng phần, định hướng cách làm rõ ràng. Ghi đáp số, kết luận đầy đủ cuối mỗi bài. 4. Nộp bài thi: Tuyệt đối không đầu hàng trước giờ, hãy chiến đấu đến phút 179. Chỉ nộp bài khi giám thị yêu cầu. Kenhtuyensinh.Vn

Chủ Nhật, 17 tháng 4, 2016

Kỹ thuật bào chế thuốc viên và phương pháp kiểm nghiệm

TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net Ngoài các polyme tạo màng, còn dùng thêm các chất làm dẻo để tăng độ dẻo dai, đàn hồi của màng như: PGE, glycerin… Tá dược bao có thể được hoà tan vào dung môi hữu cơ rồi đưa bao. Tuy nhiên dung môi hữu cơ dễ gây độc, ô nhiễm môi trường và có thể gây cháy. Do đó, hiện nay người ta có hướng bao hỗn dịch. Phân tán tá dược bao vào chất dẫn phân cực (nước, cồn…) dưới dạng hỗn dịch rồi đưa bao. Các chất dẫn này bay hơi chậm hơn do đó quá trình bao kéo dài nhưng an toàn và dễ thực hiện hơn. III. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VIÊN NÉN 1. Tiêu chuẩn dược điển Theo DĐVN, yêu cầu kỹ thuật chung của thuốc viên nén bao gồm: 1.1. Độ rã: DĐVN quy định dùng thiết bị ERWEKA hoặc các thiệt bị tương tự. Mỗi lần thử 6 viên: không được còn cặn trên mặt lưỡi của đĩa đậy, nếu còn cặn thì chỉ là một khối mềm không có nhân khô rắn sờ thấy được. Nếu viên bị dính vào các đĩa , thì làm lại thử nghiệm trên 6 viên khác nhưng không cho vào ống. Mẫu thử đạt yêu cầu nếu 6 viên rã hết. Môi trường thử là nước cất 37oC ±2 Viên nén không bao phải rã trong vòng 15 phút Viên bao bảo vệ rã trong vòng 30 phút. Viên bao tan trong ruột phải chịu được môi trường HCL 0,1M trong 2h và phãi rã trong hệ đệm phosphat pH 6,8 trong vòng 60 phút. Viên tan trong nước phãi rã trong vòng 3 phút. Viên sủi bọt rã trong vòng 5 phút. Viên sủi bọt rã trong vòng 5 phút 1.2. Độ đồng đều khối lượng Thử với 20 viên. Độ lệch cho phép theo bảng sau: Khối lượng trung bình Chênh lệch so với khối lượng của viên trung bình Tới 80 mg 10 80 – 250 mg 7,5 >250 mg 5 1.3. Độ đồng đều hàm lượng Áp dụng cho viên có hàm lượng dược chất ít hơn 2mg hoặc ít hơn 2% khối lượng trung bình. Nếu có một viên nằm ngoài giới hạn 84 – 115% hàm lượng trung bình. Nếu có một viên nằm ngoài giới hạn trên nhưng nằm trong giới hạn 75 – 125% hàm lượng trung bình thì thử lại với 20 viên khác. Thuốc đạt yêu cầu nếu trong 30 viên không có quá 1 viên nằm ngoài 85 – 115% và không có viên nào nằm ngoài 75 – 125% hàm lượng trung bình. 11 TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net Viên tan trong nước không thử độ đồng đều hàm lượng 1.4. Định lượng Thử với 10- 20 viên theo chuyên luận riêng, tính hàm lượng hoạt chất trong mỗi viên theo khối lượng trung bình của viên 1.5. Trắc nghiệm hoà tan Thiết bị đánh giá là máy hoà tan, theo USP gồm thiết bị kiểu giỏ quay, kiểu cánh khuấy và kiểu dòng chảy Trắc nghiệm hoà tan áp dụng cho viên nén chứa được chất ít tan. Viên đã thử độ tan không cần thử độ rã. 2. Tiêu chuẩn nhà sản xuất 2.1. Độ mài mòn Thử theo thiết bị ERWEKA hoặc ccs dụng cụ tương tự Thiết bị bao gồm một trống quay được gắn với một motơ ở tốc độ nhất định. Cho viên đã cân chính xác tới mg vào trông quay (10 – 20 viên) và quay trong khoảng thời gian nhất định (100 vòng). Lấy viên ra, sàng sạch bột và cân lại khối lượng. Tính độ mài mòn (% khối lượng viên bị mất). Nếu không có quy định riêng độ mài mòn không được quá 3% 2.2. Độ cứng Xác định bằng thiết bị đo độ cứng Nguyên tắc: Tác động 1 lực qua đường kính viên cho đến lúc viên bị vỡ. Xác định lực gây vỡ viên. Giới hạn lực gây vỡ viên tuỳ thuộc vào từng loại viện IV. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SKD VIÊN NÉN 1. Ảnh hưởng của đường dùng – cách dùng Phần lớn viên nén được dùng để uống, do đó ở đây chúng ta sẽ xem xét ảnh hưởng của đường tiêu hoá đến SKD của viên. Đường dùng theo quan niệm sinh dược học, chính là môi trường giải phóng, hoà tan và hấp thụ dược chất từ viên nén. Môi trường này thay đổi rất nhiều trong đường tiêu hoá tuỳ theo từng vùng khác nhau: Khoang miệng, ruột… V. KIỂM NGHIỆM THUỐC VIÊN NÉN 5.1. Định nghĩa Viên nén là dạng thuốc rắn, mỗi viên là một đơn vị liều, chứa một hay nhiều hoạt chất. Thuốc được sản xuất bằng cách nén nhiều khối tiểu phân đồng đều. Các tiểu phân gồm một hay nhiều hoạt chất, có hoặc không có thêm tá dược, các chất màu, chất làm thơm theo quy định. Các tiểu phân này được tạo thành có thể do xát hạt (khô, ướt) hoặc trộn đều hoạt chất với tá dược. 5.2. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử 12 TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net 5.2.1. Tính chất Viên nén thường có dạng hình trụ dẹt, hai đãy phẳng hoặc cong, có thể khắc chữ, ký hiệu hoặc rãnh. Cạnh và thành viên lành lặn. Màu sắc đồng nhất. Cách thử: bằng cảm quan 5.2.2. Độ rã Nếu không có quy định riêng thì tiến hành thử và đánh giá theo “Phép thử độ rã viên nén và viên nang” 5.2.3. Độ đồng đều khối lượng Cân chính xác 20 viên bất kỳ và xác định khối lượng trung bình của viên. Cân riêng khối lượng từng viên và so sánh khối lượng trung bình từ đó tính ra khoảng giới hạn của giá trị trung bình. Không được quá 2 viên có khối lượng chênh lệch quá khoảng giới hạn của khối lượng trung bình và không được có viên nào có chênh lệch quá gấp đôi độ lệch tính theo tỷ lệ phần trăm. Nếu có yêu cầu thử độ đồng đều hàm lượng thì không phải thử độ đồng đều khối lượng. 5.2.4. Độ đồng đều hàm lượng Nghiền mịn riêng từng viên và tiến hành thử và đánh giá như đối với thuốc bột. 5.2.5. Độ hoà tan Chỉ thực hiện khi có yêu cầu được chỉ dẫn trong chuyên luận riêng. Nếu không có trong chuyên luận riêng thì thử và đánh gái thao “Phép thử tốc độ hoà tan của viên nén và viên tan” 5.2.6. Định tính Tiến hành định tính theo các phương pháp được quy định trong tiêu chuẩn, viên nén phải cho các phản ứng của các hoạt chất có trong chế phẩm 5.2.7. Định lượng Cân 20 viên, xác định khối lượng trung bình viên. Nghiền mịn. Tiến hành định lượng theo các phương pháp được quy định trong tiêu chuẩn, hàm lượng của những hoạt chất trong chế phẩm phải nằm trong giới hạn cho phép. 5.2.8. Tạp chất (nếu có) Khi có yêu cầu sẽ chỉ dẫn trong chuyên luận riêng 5.3. Các loại viên nén 5.3.1. Viên nén không bao Gồm các viên nén được bào chế bằng cách nén các hạt gồm dược chất, tá dược. Viên nén loại này không chứa một thành phần nào để thay đổi sự giải phóng hoạt chất trong đường tiêu hoá. Khi bẻ gẫy viên nén 13 TinCanBan.Com – ChoQue24H.Net một lớp và quan sát bằng kính lúp thì thấy đồng nhất, không có lớp bao ngoài. 5.3.2. Viên bao Viên bao có bề mặt nhẵn, thường có màu, được đánh bóng. Lấy một phần viên đã bẻ gẫy, quan sát dưới kính lúp, thấy rõ nhân được bao bằng một lớp hay nhiều lớp. 5.3.3. Viên bao bền với dịch vị dạ dày Viên được bao bằng lớp bao bền với dịch vị dạ dày nhưng lại tan được trong dịch ruột do sử dụng các chất bao là cellacephate và các polymer 5.3.4. Viên nén sủi bọt Là viên nén không bao có chứa các acid và carbonat hoặc hydrocarbonat, chúng phản ứng với nhau rất nhanh khi có mặt của nước và giải phóng CO2, đồng thời hoà tan hay phân tán hoạt chất trong nước trước khi dùng. 5.3.5. Viên ngậm Viên ngậm thường là viên nén không bao được điều chế để các thành phần và hoạt chất giải phóng dần và tác dụng tại chỗ, giải phóng và hấp thụ ở dưới lưỡi hoặc ở các phần khác trong miệng. 5.3.6. Viên nén tan trong nước Viên nén tan trong nước là viên nén không bao, hoà tan trong nước. Dung dịch tạo thành có thể hơi đục nhẹ. 5.3.7. Viên nén phân tán trong nước Viên nén phân tán trong nước là viên nén không bao phân tán trong nước thành các tiểu phân 5.3.8. Viên nén thay đổi giải phóng hoạt chất Thường là viên bao hoặc không bào, được điều chế bằng cách thêm các tá dược đặc biệt hoặc điều chế theo phương pháp đặc biệt nhằm thay đổi tốc độ giải phóng hoặc vị trí giải phóng của thuốc. Viên nén thay đổi giải phóng hoạt chất thường không yêu cầu thử độ rã mà phải thử tốc độ hoà tan. Ví dụ: viên nén acid ascorbic – DĐVN trang 6 Viên bao ibuprofen – DĐVN trang 141 14

Từ điển anh việt chuyên ngành môi trường

C Calorie (n) Đơn vị nhiệt l ợng ca-lo. Daily ~ intake per capita: Khẩu phần ca-lo tiêu thụ hàng ngày theo đầu ng ời; Daily ~ supply per capita: Khẩu phần ca-lo cung cấp hàng ngày theo đầu ng ời. Canadian International Development Agency (CIDA): Cơ quan Phát triển Quốc tế Ca-na-đa. Capacity (n) Năng lực (i.e. the skills, knowledge and resources needed to perform a function). Individual ~ : Năng lực cá nhân; institutional ~ : Năng lực thể chế. Capacity 21 (n) Năng lực thế kỷ 21 (i.e. a programme of technical assistance set up by the United Nations Development Programme in June 1993 in order to assist developing countries to realize the objectives of Agenda 21). Xem thêm Agenda 21. Capacity assessment (n) Đánh giá năng lực. Capacity building (n) Xây dựng năng lực. ~ differs from Capacity development in that the latter builds on a pre-existing capacity basis. Hence, To build capacity (e.g. ~ of an institution). Capacity development (n) Tăng c ờng năng lực (i.e. the process by which individuals, institutions, communities develop their capacities to perform functions, solve problems and set and reach objectives). Hence, To develop capacity (e.g. ~ of an organization). Capital (n) Vốn, nguồn vốn. Directly productive ~ : Nguồn vốn trực tiếp tham gia sản xuất (máy móc, thiết bị, công cụ sản xuất); Financial ~ : Nguồn vốn về tài chính (để đầu t ); Human ~ : Nguồn vốn về con ng ời; Infrastructural ~ : Nguồn vốn về kết cấu hạ tầng; Institutional ~ : Nguồn vốn về thể chế (nền dân chủ, quyền con ng ời, hệ thống pháp chế); Natural ~ : Nguồn vốn về tự nhiên; Social ~ : Nguồn vốn xã hội (các chuẩn mực, hệ thống, tổ chức, truyền thống, giá trị, trong đó có nguồn vốn về thể chế); A societys total ~ : Tổng nguồn vốn của một xã hội. Capital assistance (n) Viện trợ về vốn. Capital-intensive (adj) Cần nhiều vốn (e.g. A ~ industry). Capitalize on (v) Phát huy, tận dụng, tranh thủ (e.g. To ~ emerging opportunities). Carbon tax (n) Thuế các-bon (i.e. a tax on the consumption of fossil carbon-containing fuels in order to discourage consumption, reduce carbon dioxide emissions and provide funds to promote other measures for reducing the greenhouse effect). Carrying capacity (n) Sức tải, khả năng tải (i.e. the maximum number of organisms that an ecosystem can support without damaging the ecosystem itself). ~ of a tourism site: Sức tải của một điểm du lịch; The Earths ~ : Sức tải của trái đất. Case study (n) Nghiên cứu tr ờng hợp điển hình (i.e. an example of a research problem, usually described by a representative case, unit of population , e.g. to conduct a ~ on a subject matter: Tiến hành nghiên cứu tr ờng hợp điển hình về một đề tài nào đó). Catalyst (adj) Có tính chất xúc tác. ~ role: Vai trò xúc tác; ~ money: Nguồn vốn mang tính xúc tác. Causal relationship (n) Mối quan hệ nhân quả. Cause and effect relationship (n) Quan hệ nhân quả. Central planning (n) Kế hoạch hoá tập trung. 8 Centrally planned economy (n) Kinh tế kế hoạch hoá tập trung. Change (n) Sự thay đổi, đổi mới. ~ process: Tiến trình đổi mới; ~ management: Quản lý tiến trình đổi mới (i.e. ways to implement and monitor change within an organization). Change agent hay change catalyst: Nhân tố kích thích đổi mới (i.e. an individual who attempts to influence decesion-making in a direction that is conducive to change). Checklist (n) Danh mục (các câu hỏi, vấn đề) để đối chiếu (e.g. The ~ for project appraisal: Danh mục các câu hỏi để đối chiếu khi thẩm định dự án; The ~ for briefing a visiting mission: Danh mục các vấn đề cần thông báo cho đoàn khách đến thăm). Child (n) Trẻ em. ~ abuse: Lạm dụng trẻ em; ~ care: Chăm sóc trẻ em; ~ rearing: Nuôi d ỡng trẻ em. Child-bearing age (n) Tuổi sinh con, also Reproductive age. Women in ~ : Phụ nữ đang ở độ tuổi sinh con. Child-blind (adj) Không quan tâm đến trẻ em (e.g. A ~ social policy, project). Child care (n) Chăm sóc trẻ em. ~ center: Trung tâm nuôi dạy trẻ em. Child labour (n) Lao động ở trẻ em. Hence, Child labourers (n) Trẻ em phải lao động.. Child malnutrition (n) Suy dinh d ỡng ở trẻ em. Child prostitution (n) Mãi dâm ở trẻ em. Hence, Child prostitutes (n) Trẻ em hành nghề mãi dâm. Child welfare (n) Phúc lợi cho trẻ em (e.g. a ~ policy, programme). Children in specially difficult circumstances: Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. Civil servants (n) Công chức. Civil service (n) Ngành công vụ. Civil society (n) Xã hội dân sự (i.e. the realm of individuals and groups - organized or unorganized - who interact in the social, political and economic domains and who are regulated by formal and informal rules and laws). Civil society organizations (n) Các tổ chức xã hội dân sự. Clean energy sources (n) Các nguồn năng l ợng sạch (i.e. natural gas, solar, wind, sustainable biomass and mini-hydro power). Clean production technology (n) Công nghệ sản xuất sạch (i.e. use of environmentally friendly processes in production activities). Hence, cleaner production technology: Công nghệ sản xuất sạch hơn. Client-oriented (adj) Định h ớng phục vụ khách hàng (e.g. a ~ mentality: Thái độ sẵn sàng phục vụ khách hàng). Climate change (n) Sự biến đổi khí hậu (e.g. Convention on ~ : Công ớc về biến đổi khí hậu, đ ợc ký kết tại Hội nghị LHQ về Môi tr ờng và Phát triển năm 1992 tại Rio de Janeiro). Global ~ : Sự biến đổi khí hậu toàn cầu. Cloning (n) Nhân dòng vô tính, nhân gien vô tính. Cluster evaluation (n) Đánh giá cụm dự án (có liên quan với nhau về nội dung). Coastal mangrove forest (n) Rừng ngập mặn ven biển. Coastal zone management (n) Quản lý dải ven bờ. Integrated ~ : Quản lý tổng hợp dải ven bờ. Coastal wetland (n) (Vùng) đất ngập mặn ven biển. 9 Co-financing (n) Cùng góp vốn, là thuật ngữ dùng chung cho các ph ơng thức tài trợ cost-sharing đồng tài trợ, trust fund quỹ uỷ thác và parallel financing tài trợ song song. Commercial (adj) Thuộc về th ơng mại. ~ interest rate: Lãi suất th ơng mại; ~ lending: Cho vay theo điều kiện th ơng mại; ~ loan: Khoản vay th ơng mại. Commercialize (v) Th ơng mại hoá. Hence, Commercialization (n) Sự th ơng mại hoá (e.g. ~ of public services: Th ơng mại hoá các dịch vụ công cộng). Commit (v) Cam kết, quyết tâm (e.g. ~ oneself to doing something: Cam kết làm một việc gì đó). Commitment (n) Sự cam kết (i.e. arrangement for financial assistance or technical cooperation incorporated into a signed agreement specifycing terms and conditions). For example: ODA ~s to Viet Nam in 2001 reached US$ 1.6 billion: Cam kết ODA cho Việt Nam trong năm 2001 lên đến 1,6 tỷ USD. Commodity (n) Hàng hóa. ~ assistance: Viện trợ bằng hàng hoá (i.e. financial assistance provided by a donor to a recipient country in the form of commodities or goods). ~ loan: Khoản tiền vay bằng hàng hoá. Common but differentiated responsibilities (n) Trách nhiệm chung nh ng có phân biệt mức độ (i.e. Principle No. 7 of the 1992 Rio Declaration which says States shall cooperate in a spirit of global partnership to conserve, protect and restore the health and integrity of the Earths ecosystem. However, in view of the different contributions to global environmental degradation, States shall have common but different responsibilities. Communicable diseases (n) Các căn bệnh lây lan. Community (n) Cộng đồng. ~ health care: Y tế cộng đồng; Community development (n) Phát triển cộng đồng (i.e. the organization of all aspects of community living, in particular new settlement projects and the improvement of existing facilities). Community education (n) Giáo dục ý thức cộng đồng (i.e. an enabling process by which children and adults acquire a sense of identification with their community). Community forestry (n) Lâm nghiệp cộng đồng (i.e. a form of social forestry where tree planting is undertaken by a community on common or communal lands). Community participation (n) Sự tham gia của cộng đồng (i.e. the participation of a community in its own development). Community participation role (n) Vai trò hoạt động cộng đồng (của phụ nữ ). Xem thêm Gender roles. Community-based (adj) Dựa vào cộng đồng, ở cấp cộng đồng. Community-based development approaches (n) Các ph ơng thức phát triển dựa vào cộng đồng Community-based drug treatment (n) Cai nghiện tại (dựa vào) cộng đồng. Community-based forest management (n) Quản lý rừng dựa vào cộng đồng (i.e. a strategy for achieving people-centered development where the focus of decision-making with regard to the sustainable use of forest resources in the area lies with the communities of that area). Community-based organizations (n) Các tổ chức cộng đồng. 10 Comparative advantage: Lợi thế so sánh. Theory of ~ : Thuyết về lợi thế so sánh (i.e. the specialization in the production and export of those goods/services in which a country can make or provide most profitably). Compete (v) Cạnh tranh (e.g. to ~ with each other for the increasingly scarce development resources). Competing (adj) Cạnh tranh nhau, ganh đua nhau (e.g. ~ claims on the limited national resources: Những đòi hỏi tranh giành nguồn lực hạn hẹp của quốc gia). Competition (n) Sự cạnh tranh, ganh đua. Fair ~ : Cạnh tranh lành mạnh; Healthy ~ : Cạnh tranh lành mạnh; Imperfect ~ : Cạnh tranh không hoàn hảo; Perfect ~ : Cạnh tranh hoàn hảo; Unfair ~ : Cạnh tranh không lành mạnh. Competitive (adj) Có khả năng cạnh tranh, mang tính cạnh tranh. ~ bidding: Đấu thầu cạnh tranh; ~ market: Thị tr ờng cạnh tranh; ~ price: Giá cả cạnh tranh. Competitiveness (n) Có khả năng cạnh tranh, sức cạnh tranh (e.g. The ~ of the national economy: Sức cạnh tranh của nền kinh tế quốc dân). Completion (n) Sự hoàn thành, kết thúc. Financial ~ : Kết thúc về tài chính (e.g. the financial ~ of a project); Operational ~ : Kết thúc về hoạt động (của một dự án). Comprehensive (adj) Toàn diện. A ~ approach: Cách tiếp cận toàn diện. Comprehensive Poverty Reduction and Growth Strategy or CPRGS: Chiến l ợc toàn diện về xoá nghèo đói và tăng tr ởng (i.e. a strategic policy paper that was requested by the World Bank and prepared by the Government of Viet Nam to replace the previous Poverty Reduction Strategy Paper - or PRSP). Comprehensive Development Strategy or CDF (n) Chiến l ợc phát triển toàn diện (i.e. a mechanism developed by the World Bank for coordinating WB assistance and government spending in support of a comprehensive strategy covering all aspects of development in a recipient country). Concept (n) Khái niệm, ý t ởng. A project ~: ý t ởng dự án (i.e. A paper that provides a preliminary idea of the overall possibility and desirability of a project). Concept paper (n) Bản phác thảo (về một ý t ởng hoặc đề tài). Conceptual (adj) Thuộc về khái niệm. A ~ framework: Khung khái quát, ph ơng pháp luận. Conceptual approach (n) Ph ơng pháp tiếp cận mang tính khái quát. Conceptualization (n) Xây dựng khái niệm, xây dựng ý t ởng. Project ~: Xây dựng ý t ởng dự án. Hence, To conceptualize a project: Xây dựng ý t ởng dự án. Concessionary (Also Concessional, Soft) (adj) Mang tính u đãi. A ~ loan: Khoản vay u đãi (i.e. credit extended in terms that are more favourable to the borrower than market rates). Concessionality level (n) Mức độ u đãi (i.e. a measure of the softness of a credit reflecting the benefit to the borrower compared to a loan at the market rate). Condition (n) Điều kiện (e.g. a neccesary and sufficient ~ : Điều kiện cần và đủ). Conditionality (n) Có điều kiện, điều kiện ràng buộc (i.e. policy measure(s) that a government agrees to implement as a requirement to receive aid). Conflict (n) Xung đột, mâu thuẫn. ~ of interest: Xung đột lợi ích. Conflict resolution (n) Giải quyết xung đột. 11 Conflicting (adj) Xung đột với nhau, mâu thuẫn với nhau (e.g. ~ interests, ideas: Những lợi ích, những ý t ởng trái ng ợc nhau). Consensus (n) Sự nhất trí, sự đồng thuận. On the consensus ~ : Theo nguyên tắc đồng thuận. Political ~ : Sự đồng thuận về chính trị. Consensus building (n) Xây dựng sự nhất trí, đồng thuận (e.g. A ~ activity, initiative: Một hoạt động, một sáng kiến nhằm xây dựng sự đồng thuận). Conservation (n) Bảo tồn; ~ area, site, zone: Khu bảo tồn; Cultural ~ : Bảo tồn văn hoá; Heritage ~ : Bảo tồn di sản. Constituency (n) Những ng ời hậu thuẫn (i.e. a group of people with the same interests that one can turn to for support); Cử tri (i.e. a body of voters in a district having its own elected representative). Constrain (v) Hạn chế, ràng buộc (e.g. The poor policy and legal environments have constrained the sustainability of the technical approaches used). Hence, Constraint (n) Hạn chế, khó khăn. Consultancy (n) Hoạt động t vấn (e.g. a consultancy assignment: Chuyến công tác t vấn). Hence, Consultant: Chuyên gia t vấn. Consultative Group Meeting (n) Hội nghị Nhóm T vấn (i.e. a periodic meeting between the Government of a developing country and its major aid partners for dialoguing on national issuses/priorities and mobilizing additional external assistance. This is an aid mobilization mechanism which is chaired by the World Bank). Consulting (adj) Thuộc về t vấn. ~ business: Nghề t vấn; ~ firm: Công ty t vấn; ~ industry: Ngành (công nghiệp) t vấn. Consumer (n) Ng ời tiêu dùng. ~ demand: Nhu cầu tiêu dùng; ~ price: Giá tiêu dùng; ~ subsidy: Trợ giá tiêu dùng. Consumer price index (n) Chỉ số giá tiêu dùng. Contaminate (v) Làm nhiễm bẩn. Hence, Contamination (n) Làm nhiễm bẩn. Contaminated site (n) Nơi bị nhiễm bẩn. Contingency (n) Tình huống bất trắc. ~ fund: Quỹ dự phòng; ~ plan: Kế hoạch dự phòng. Continuous programming (n) Ph ơng pháp xây dựng dự án mang tính liên tục (i.e. a concept that involves the programming by objectives through earmarking of limited resources for selected development objectives of the country programme for which projects have not yet been identified). Contraceptive (n) Dụng cụ tránh thai. ~ measures: Các biện pháp tránh thai. Contraceptive prevalence rate (n) Tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai (i.e. the percentage of married women of childbearing age, 15-49 years old, who are using, or whose husbands are using, any form of contraception). Contract (n) Bản hợp đồng hoặc (v) Làm hợp đồng (e.g. to ~ somebody to do something: Hợp đồng với ng ời nào để làm việc gì). Contracting out (n) Khoán cho ng ời ngoài (i.e. an arrangement whereby a department or agency enters into a commercial contract with an external supplier that provides services). Hence, to contract out something: Khoán cho ng ời ngoài. Contractual (adj) Thuộc về hợp đồng. ~ obligations: Các nghĩa vụ theo hợp đồng; ~ provisions: Các điều khoản hợp đồng; ~ terms: Các điều kiện hợp đồng. 12 Contribution (n) Khoản đóng góp. In cash ~ : Đóng góp bằng tiền mặt; In kind ~ : Đóng góp bằng hiện vật (d ới các hình thức nh nhân sự, văn phòng, vật t , thiết bị tại chỗ, đất đai, nhà x ởng, v.v...); Counterpart ~: Đóng góp của cơ quan đối tác (bằng tiền mặt hoặc bằng hiện vật). Control (n) Sự kiểm soát, biện pháp kiểm soát. Export ~ s : Các biện pháp kiểm soát xuất khẩu; Exchange rate ~ s : Các biện pháp kiểm soát tỷ giá hối đoái; Import ~ s : Các biện pháp kiểm soát nhập khẩu; Price ~ s : Các biện pháp kiểm soát giá cả. Convention (n) Công ớc (e.g. ~ on the Rights of the Child: Công ớc về Quyền Trẻ em; ~ for the Pretection of Ozone Layer: Công ớc về bảo vệ tầng ô-dôn; ~ for the Protection of the World Cultural and Natural Heritage: Công ớc về bảo vệ di sản văn hoá và thiên nhiên thế giới; ~ on Biological Diversity: Công ớc về bảo vệ sự đa dạng sinh học; ~ on International Trade in Endangered Species: Công ớc về th ơng mại quốc tế đối với các loài động vật có nguy cơ tiệt chủng; ~ on the Law of the Sea: Công ớc về Luật biển). Coping strategy (n) Chiến l ợc, biện pháp khắc phục khó khăn (i.e. plans, means and actions used by the poor and/or the vulnerable to deal with difficult situations such as unemployment, sickness, food shortage). Core resources: Nguồn vốn th ờng xuyên (i.e. voluntary contributions by donor governments to UN development Agencies, as opposed to Non-core resources). Corporate (adj) Tổng quát (e.g. A ~ plan: Một kế hoạch tổng quát); Thuộc về công ty (e.g. A ~ law: Luật công ty). Corrupt (adj) Tham nhũng (e.g. A ~ official: Một quan chức tham nhũng). Corruption (n) Sự tham nhũng (i.e. defined broadly as the abuse of public office for private gains). ~ - free (adj) Không có tham nhũng (e.g. A ~ society: Một xã hội không có tham nhũng). Cost (n) Chi phí. Fixed ~ : Chi phí cố định; Hidden ~ : Chí phí ẩn; Visible ~ : Chi phí hiện. Cost-push inflation (n) Lạm phát do sức đẩy của chi phí (i.e. inflation which is created and sustained by increases in production costs, independently of the state of demand). Cost recovery (n) Lấy thu bù chi, thu hồi chi phí. On a ~ basis: Trên cơ sở lấy thu bù chi. Cost sharing (n) Đồng tài trợ (i.e. financial contributions which are made by another donor to a development project of UNDP and which are entrusted to UNDP to manage in accordance with UNDP''s own financial rules/regulations). Xem thêm Co-financing. Cost-benefit analysis (n) Phân tích chi phí-lợi ích (i.e a method to determine total benefits and costs of a project through which to detect the alternation with the highest benefit-cost ratio). Cost-effective (adj) Hiệu quả tính theo chi phí, hiệu quả kinh tế. Cost-effectiveness analysis (n) Phân tích chi phí hiệu quả (i.e. an approach adopted when the benefits from a project cannot be readily measured on monetary terms, yet it has political or corporate benefits). Counterpart (n) Bên đối tác, bên đồng nhiệm. ~ agency: Cơ quan đối tác; ~ capacity: Năng lực của cơ quan đối tác; The Vietnamese Foreign Minister and his US ~ : Ngoại tr ởng Việt Nam và ng ời đồng nhiệm Hoa Kỳ. 13

Trắc nghiệm môn quản trị học có đáp án

- Một trong những đặc điểm của quản trị là: Đối tượng tác động chủ yếu là con người - Một trong những đặc điểm của quản trị là:Thực hiện các mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao. - Tầm quan trọng của khoa học quản trị so với nghệ thuật quản trị: Tùy theo từng tình huống. - Hoạt động quản trị chỉ phát sinh khi có ít nhất 2 người trở lên. - Tổ chức là: Tập hợp người được sắp đặt có hệ thống nhằm thực hiện một mục tiêu nhất định. - Trong quản lý nhóm, hoạt động thuộc về hoạt động hoạch định là xây dựng kế hoạch, xây dựng mục tiêu và đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục tiêu chung. - Trong quản lý nhóm, điều khiển là động viên, giải quyết xung đột như thế nào. ÔN TẬP CHƢƠNG 2: MÔI TRƢỜNG QUẢN TRỊ - Sinh viên cần nắm sơ đồ các yếu tố tác động đến doanh nghiệp: bao gồm môn trường bên trong (nội bộ) và môi trường bên ngoài. - Môi trường hoạt động của tổ chức là: Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài. - Môi trường bên trong là những gì của doanh nghiệp, dễ kiểm soát. Tìm hiểu môi trường bên trong để xác định danh mục các điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp. - Môi trường bên ngoài là những gì nằm ngoài doanh nghiệp, khó kiểm soát. Tìm hiểu môi trường bên ngoài để xác định danh mục các cơ hội, nguy cơ đối với doanh nghiệp. Phân biệt môi trường bên trong và bên ngoài bằng các thuật ngữ: của doanh nghiệp, doanh nghiệp đang sử dụng…. thì là yếu tố bên trong. Nếu chỉ là yếu tố nói chung như: trình độ công nghệ của đất nước, tiến bộ chung của xã hội, của các doanh nghiệp nói chung… thì đây là các yếu tố bên ngoài. Ví dụ: các phát biểu sau đây thuộc yếu tố bên ngoài. + Những ứng dụng có ích từ khoa học máy tính và công nghệ kỹ thuật số..là thuộc. + Tiến bộ trong nhận thức của xã hội… Ví dụ: các phát biểu sau đây thuộc yếu tố bên trong + Vấn đề bảo dưỡng, bảo trì máy móc thiết bị mà tổ chức đang sử dụng. + Đổi mới công nghệ trong tổ chức… - Một yếu tố môi trường chỉ thuộc 1 nhóm: hoặc bên trong, hoặc bên ngoài. Không có môi trường nào vừa là yếu tố môn trường bên trong, vừa là yếu tố môi trường bên ngoài. - Yếu tố Chính trị - pháp luật bao gồm: đưa ra các chính sách, quy định được làm và không được làm, duy trì môi trường kinh doanh bình đẳng, chống độc quyền, chống bán phá giá. - Yếu tố môi trường kinh tế bao gồm: Thu nhập và sức mua của người dân, chu kỳ kinh tế, lạm phát, thất nghiệp…. CHƢƠNG 3: HOẠCH ĐỊNH Nội dung 1: khái niệm hoạch định - Hoạch định là liên quan đến 2 nội dung quan trọng là xây dựng mục tiêu và phương án hành động. Nhà quản trị thông qua mục tiêu của tổ chức sẽ phối hợp các hoạt động nhằm xây dựng, lựa chọn hệ thống kế hoạch nhằm thực hiện mục tiêu này. Nếu có những từ như sứ mạng, tầm nhìn thì không phải là hoạch định. Mà phải có mục tiêu và có kế hoạch hành động. - Hoạch định là nghiên cứu thực trạng để định hướng hoạt động cho tương lai. - Hoạch định nhằm giúp các nhà quản trị xác định những mục tiêu. Phân loại hoạch định: có 2 loại là hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp. + Kế hoạch chiến lược: là những kế hoạch hướng đến việc hoàn thành các mục tiêu bao quát, tìm kiến các cơ hội trong dài hạn của tổ chức. Đây là những kế hoạch chỉ sử dụng 1 lần – không phải là kế hoạch thường trực. + Các kế hoạch tác nghiệp: Những kế hoạch thường trực, những tình huống thông thường có thể giải quyết, những hành động lặp lại. Việc xây dựng các chính sách, quy định, kế hoạch ngân sách không phải là kế hoạch tác nghiệp mà là kế hoạch thường trực - Muốn làm hoạch định thì phải theo 1 quá trình cụ thể: + Bước 1 : xác định mục tiêu. Nghĩa là nhà quản trị muốn đưa công ty đến đâu. + Bước 2: Hoạch định chiến lược. Nghĩa là xác định những đường hướng hoạt động quan trọng, tổng quát + Bước 3: Hoạch định tác nghiệp. Nghĩa là các kế hoạch cụ thể để đạt được mục tiêu. Nội dung 2: Mục tiêu của doanh nghiệp - Mục tiêu của tổ chức là nền tảng của công tác hoạch định. - Mục tiêu dùng để chỉ các kết quả cụ thể mà tổ chức cần phấn đấu đạt được. - Mục tiêu quản trị quan trọng nhất là phải rõ ràng và mang tính định lượng (có thể đo lường được) - Nguyên tắc khi xây dựng mục tiêu tổ chức là mục tiêu phải thực tế, phải đo lường được, không được mâu thuẫn với nhau. Mục tiêu có thể dài hạn hay ngắn hạn, có thể quan trọng hay không quan trọng… - Một cách thức xây dựng mục tiêu rất hiệu quả là quản trị bằng mục tiêu (MBO – Management By Objective). Nghĩa là mọi thành viên trong tổ chức hợp tác để thực hiện mục tiêu chung thông qua quá trình quản lý kế hoạch & thực hiện mục tiêu cá nhân. - Theo phương pháp MBO, nếu nhà quản trị sử dụng phong cách lãnh đạo theo phong cách tự do sẽ làm tăng hiệu quả quản trị. - Theo phương pháp MBO, cá nhân ra quyết định cho mục tiêu của mình. Tập thể không ra quyết định cho mục tiêu hay áp đặt mục tiêu cho từng thành viên trong cty. Nội dung 3: Các công cụ xây dựng kế hoạch chiến lược: - Ma trận BCG: + Trục hoàng là suất tăng trưởng thị trường. từ 10% trở lên là thị trường có tốc độ tăng trưởng cao. + Trục hoành là thị phần tương đối của SBU: Nếu công ty có thị phần lớn nhất thì SBU sẽ nằm phía bên trái trục tung. Nếu không phải là lớn nhất thì SBU đó sẽ nằm bên phải của trục tung - SBU (Strategic Business Units) là: Đơn vị kinh doanh chiến lược. - Theo ma trận BCG, ô “cash cow”có đăc điểm: Suất tăng trưởng thị trường thấp nhưng thị phần tương đối cao. - Theo ma trận BCG, khi thị phần thấp nhưng suất tăng trưởng tương đối cao là đăc điểm của ô: Question marks (dấu hỏi). - Theo ma trận BCG, sử dụng chiến lược gặt hái đối với SBU của ô: Cash cow (túi tiền). Ma trận những khuôn mẫu chu kỳ đời sống - Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống (của hãng tư vấn Arthur D.Little Inc) bao gồm các giai đoạn: phôi thai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái. Không có giai đoạn bão hoà. Ma trận các chiến lược tổng loại của Michacel Porter: - Theo M.Porter, “Dẫn đầu hạ giá” là chiến lược làm ra những sản phẩm khá chuẩn nhưng giá rẻ hơn so với đối thủ cạnh tranh nhờ quản lý tốt chi phí. Không phải làm những sản phẩm giá rẻ bằng mọi thứ để cạnh tranh. - Các chiến lược thuộc nhóm “những chiến lược tổng loại” của M. Porter là tạo sự khác biệt (vượt trội), tập trung trọng điểm, Dẫn đầu hạ giá. Đây đều là các chiến lược phát triển. Không có các chiến lược suy giảm như thu hẹp thị phần. Ma trận SWOT - S:strength – điểm mạnh - W: weakness: điểm yếu - O là Opportunities: cơ hội - T: threatens: nguy cơ. Cụ thể: - Chiến lươc S/O là chiến lược: Sử dụng những điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài. - Chiến lược W/T: là chiến lược phòng thủ (tức chiến lược tối thiểu hóa những điểm yếu & tránh những mối đe doạ) - Chiến lược W/O là chiến lược: Tận dụng cơ hội bên ngoài để cải thiện điểm yếu bên trong. CHƢƠNG 4: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC

Thứ Bảy, 16 tháng 4, 2016

Giáo trình tự động hóa thủy khí ĐH bách khoa Hà Nội

Số Reynold: b. Tiết diện thay đổi lớn đột ngột Tổn thất: Trong đó: D1- đường kính ống dẫn vào; D2- đường kính ống dẫn ra. c. Tiết diện nhỏ đột ngột Tổn thất : D1- Đường kính ống dẫn ra D2- Đường kính ống dẫn vào. d. Tiết diện thay đổi lớn từ từ. Tổn thất: e. Tiết diện thay đổi nhỏ từ từ . - 11 - Tổn thất: ∆p = 0 f. Vào ống dẫn Tổn thất áp suất được tính theo công thức sau: Trong đó hệ số thất thoát ợ E được chia thành hai trường hợp như ở bảng sau: g. Ra ống dẫn Tổn thất áp suất được tính theo công thức sau: - 12 - h. ống dẫn gãy khúc i. Tổn thất áp suất ở van k. Tổn thất trong hệ thống thủy lực 1.7. Độ nhớt và yêu cầu đối với dầu thủy lực 1.7.1. Độ nhớt Độ nhớt là một trong những tính chất quan trọng nhất của chất lỏng. Độ nhớt xác định ma sát trong bản thân chất lỏng và thể hiện khả năng chống biến dạng trượt hoặc biến dạng cắt của chất lỏng. Có hai loại độ nhớt: a. Độ nhớt động lực - 13 - Độ nhớt động lực ỗ là lực ma sát tính bằng 1N tác động trên một đơn vị diện tích bề mặt 1m2 của hai lớp phẳng song song với dòng chảy của chất lỏng, cách nhau 1m và có vận tốc 1m/s. Độ nhớt động lực ỗ được tính bằng [Pa.s]. Ngoài ra, người ta còn dùng đơn vị poazơ (Poiseuille), viết tắt là P. 1P = 0,1N.s/m 2 = 0,010193kG.s/m2 1P = 100cP (centipoiseuilles) Trong tính toán kỹ thuật thường số quy tròn: 1P = 0,0102kG.s/m2 b. Độ nhớt động Độ nhớt động là tỷ số giữa hệ số nhớt động lực ỗ với khối lượng riêng ủ của chất lỏng: Đơn vị độ nhớt động là [m2/s]. Ngoài ra, người ta còn dùng đơn vị stốc ( Stoke),viết tắt là St hoặc centistokes, viết tắt là cSt. 1St = 1cm2/s = 10-4m 2/s 1cSt = 10-2St = 1mm2/s c. Độ nhớt Engler (E0) Độ nhớt Engler (E0) là một tỷ số quy ước dùng để so sánh thời gian chảy 200cm3 dầu qua ống dẫn có đường kính 2,8mm với thời gian chảy của 200cm3 nước cất ở nhiệt độ 200C qua ống dẫn có cùng đường kính, ký hiệu: E0 = t/tn Độ nhớt Engler thường được đo khi đầu ở nhiệt độ 20, 50, 1000C và ký hiệu tương ứng với nó: E020, E050, E0100. 1.7.2. Yêu cầu đối với dầu thủy lực Những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chất lượng chất lỏng làm việc là độ nhớt, khả năng chịu nhiệt, độ ổn định tính chất hoá học và tính chất vật lý, - 14 - tính chống rỉ, tính ăn mòn các chi tiết cao su, khả năng bôi trơn, tính sủi bọt, nhiệt độ bắt lữa, nhiệt độ đông đặc. Chất lỏng làm việc phải đảm bảo các yêu cầu sau: +/ Có khả năng bôi trơn tốt trong khoảng thay đổi lớn nhiệt độ và áp suất; +/ Độ nhớt ít phụ thuộc vào nhiệt độ; +/ Có tính trung hoà (tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế được khả năng xâm nhập của khí, nhưng dễ dàng tách khí ra; +/ Phải có độ nhớt thích ứng với điều kiện chắn khít và khe hở của các chi tiết di trượt, nhằm đảm bảo độ rò dầu bé nhất, cũng như tổn thất ma sát ít nhất; +/ Dầu phải ít sủi bọt, ít bốc hơi khi làm việc, ít hoà tan trong nước và không khí, dẫn nhiệt tốt, có môđun đàn hồi, hệ số nở nhiệt và khối lượng riêng nhỏ. Trong những yêu cầu trên, dầu khoáng chất thoả mãn được đầy đủ nhất. - 15 - Chương II: Cơ cấu biến đổi năng lượng 2.1. Bơm và động cơ dầu (mô tơ thủy lực) 2.1.1. Nguyên lý chuyển đổi năng lượng Bơm và động cơ dầu là hai thiết bị có chức năng khác nhau. Bơm là thiết bị tạo ra năng lượng, còn động cơ dầu là thiết bị tiêu thụ năng lượng này. Tuy thế kết cấu và phương pháp tính toán của bơm và động cơ dầu cùng loại giống nhau. a. Bơm dầu: là một cơ cấu biến đổi năng lượng, dùng để biến cơ năng thành năng lượng của dầu (dòng chất lỏng). Trong hệ thống dầu ép thường chỉ dùng bơm thể tích, tức là loại bơm thực hiện việc biến đổi năng lượng bằng cách thay đổi thể tích các buồng làm việc, khi thể tích của buồng làm việc tăng, bơm hút dầu, thực hiện chu kỳ hút và khi thể tích của buồng giảm, bơm đẩy dầu ra thực hiện chu kỳ nén. Tuỳ thuộc vào lượng dầu do bơm đẩy ra trong một chu kỳ làm việc, ta có thể phân ra hai loại bơm thể tích: +/ Bơm có lưu lượng cố định, gọi tắt là bơm cố định. +/ Bơm có lưu lượng có thể điều chỉnh, gọi tắt là bơm điều chỉnh. Những thông số cơ bản của bơm là lưu lượng và áp suất. b. Động cơ dầu: là thiết bị dùng để biến năng lượng của dòng chất lỏng thành động năng quay trên trục động cơ. Quá trình biến đổi năng lượng là dầu có áp suất được đưa vào buồng công tác của động cơ. Dưới tác dụng của áp suất, các phần tử của động cơ quay. Những thông số cơ bản của động cơ dầu là lưu lượng của 1 vòng quay và hiệu áp suất ở đường vào và đường ra. 2.1.2. Các đại lượng đặc trưng a. Thể tích dầu tải đi - 15 -

Thứ Năm, 14 tháng 4, 2016

4 Cách để sống khỏe mạnh Phần cuối

4 Cách để sống khỏe mạnh Phần cuối: Readzo - Mời bạn tiếp tục đọc phần cuối trong chủ đề 4 cách để sống khỏe mạnh.

[Cảm nhận sách] Sách "Quốc gia khởi nghiệp"

[Cảm nhận sách] Sách "Quốc gia khởi nghiệp": Readzo - Mời bạn cùng cảm nhận cuốn sách Quốc gia khởi nghiệp rất nổi tiếng trên thế giới về tinh thần khởi nghiệp của người Israel tài giỏi.

Thứ Tư, 13 tháng 4, 2016

4 Cách để sống khỏe mạnh Phần 3

4 Cách để sống khỏe mạnh Phần 3: Readzo - Mời bạn tiếp tục đọc phần 3 4 cách để sống khỏe mạnh !

Thứ Ba, 12 tháng 4, 2016

Đề kiểm tra HKII vật lí 11 nâng cao có lời giải

Suy ra: 19, Một pin có suất điện động không đổi E mắc nối tiếp với một ống dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thông qua một khóa K. Ban đầu khóa K mở, tụ không tích điện. Xác định giá trị cực đại của dòng điện trong mạch sau khi đóng khóa K. Bỏ qua điện trở thuần trong mạch. Câu trả lời của bạn: A. B. C. D. Năng lượng điện trường cực đại ở tụ: Năng lượng từ trường cực đại ở cuộn dây: Theo định luật bảo toàn năng lượng: Vậy ta có: suy ra: . 20, Nguyên nhân của hiện tượng ảo tượng trên sa mạc là gì? Câu trả lời của bạn: A. Do ánh sáng phát ra từ vật truyền đi theo đường cong đến mắt người quan sát. B. Do ánh sáng Mặt Trời truyền theo đường cong tới mắt người quan sát. C. Do ánh sáng phát ra từ vật truyền thẳng đến mắt người quan sát. D. Do ánh sáng từ vật phát ra bị phản xạ trên sa mạc trước khi truyền đến mắt người quan sát. Do ánh sáng phát ra từ vật truyền đi theo đường cong đến mắt người quan sát 21, Chọn câu đúng. Khi electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với cảm ứng từ , thì Câu trả lời của bạn: A. giá trị vận tốc của electron bị thay đổi. B. hướng chuyển động của electron bị thay đổi. C. năng lượng của electron bị thay đổi. D. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi Khi electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với cảm ứng từ , thì quỹ đạo của nó là đường thẳng. Do đó chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi 22, Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 24 cm nhìn một ngôi sao qua kính thiên văn mà không phải điều tiết, khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính lúc này là 124,8 cm. Tiêu cự của thị kính f2 = 6 cm. Tính tiêu cự của vật kính. Câu trả lời của bạn: A. 126cm. B. 120cm. C. 118cm. D. 114cm. Ta có sơ đồ tạo ảnh: Ta có d''2 = -OCv = -24 cm. Vậy: Khoảng cách giữa vật kính-thị kính: O1O2 = 124,8 = d''1 + d2 nên d''1 = 120 cm. Do ngôi sao ở xa vô cực nên: f1 = 120 cm. 23, Một mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25cm quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi không điều tiết. Tiêu cự của thị kính là 2cm. Độ phóng đại ảnh của vật kính là 40. Độ dài quang học của kính hiển vi là 16cm. Tính tiêu cự của vật kính. Câu trả lời của bạn: A. 4mm. B. 5mm. C. 4,2mm. D. 4,5mm. Ta có độ phóng đại khi ngắm chừng ở vô cực 24, Hai thấu kính đồng trục có tiêu cự f1 = 20cm và f2 = -40cm đặt cách nhau khoảng a, vật AB trước (T1) và cách (T1) là d1. Ảnh A2B2 của AB qua hệ là ảnh thật cách T2 40cm, cho biết độ phóng đại ảnh của hệ là k = -2. Tính a và d1. Câu trả lời của bạn: A. a = 10cm; d1 = 40cm. B. a = 20cm; d1 = 20cm. C. a = 20cm; d1 = 40cm. D. a = 20cm; d1 = 30cm. Ta có sơ đồ tạo ảnh d2'' = 40 cm nên d2 = -20 cm hay d1'' = a + 20 Vậy d1 = 20(a + 20)/a Ta lại có k = d1''.d2''/d1d2 = -2 = -a/10 hay a = 20 cm và d1 = 40 cm. 25, Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106m/s thì lực Lorentz tác dụng lên hạt có độ lớn F1 = 2.10-6N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107m/s thì lực Lorentz tácdụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu? Câu trả lời của bạn: A. F2 = 4.10-5N. B. F2 = 3.10-5N. C. F2 = 5.10-5N. D. F2 = 2.10-5N. Ta có: Suy ra: (1), (2). . 26, Thanh đồng chất CD = 20 cm trượt với vận tốc đều v = 5 m/s trên hai thanh kim loại nằm ngang (hình vẽ). Hệ thống được đặt trong một từ trường đều B = 0,2 T hướng lên thẳng đứng, R = 2 Ω. Cường độ của đòng điện cảm ứng qua thanh bằng. Câu trả lời của bạn: A. Ic = 0,2 A. B. Ic = 0,3 A. C. Ic = 0,05 A. D. Ic = 0,1 A. + Áp dụng quy tắc bàn tay phải, ta xác định được chiều của dòng cảm ứng là chiều từ C đến D. + Suất điện động cảm ứng là: + Cường độ dòng điện cảm ứng qua thanh bằng:

4 Cách để sống khỏe mạnh Phần 2

4 Cách để sống khỏe mạnh Phần 2: Readzo - Người xưa từng nói: còn sức khỏe là còn tất cả mất sức khỏe là không còn gì cả.

Luyện thi đại học môn toán phương pháp thế giải hệ phương trình phần 2 Thầy Đặng Việt Hùng

Khóa học LTĐH NÂNG CAO – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Đ/s: (2) ⇔ ( x2 + y − x ) 2 Facebook: LyHung95 =4  x3 − 3 x 2 y − 4 x 2 + 4 y 3 + 16 xy − 16 y 2 = 0  Bài 9: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau   x − 2y + x + y = 2 3     3 3 2   Đ/s: (1) ⇔ ( x − 2 y ) ( x + y − 4) = 0 ⇒ ( x; y ) = ( 8; 4 ) ,  8 − ; − 4    3 3      ( x − y )( x 2 + xy + y 2 + 3) = 3( x 2 + y 2 ) + 2  Bài 10: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau  2 4 x + 2 + 16 − 3 y = x + 8  Đ/s: (1) ⇔ ( x − 1) = ( y + 1) ⇒ ( x; y ) = {( 2; 0 ) , ( −1;3)} 3 3  x2 + 4 − x = y − 1 + 8  Bài 11: [ĐVH]. Giải hệ phương trình:  2 x + 3 y + 2 = x + 2 + 3 y   x2 y + x2 + 2 = 6 y  Bài 12: [ĐVH]. Giải hệ phương trình  2 2 2 2  x y x + 2 + 1 = y 12 y − x − 1  ( ( ) ) ( )  x y + 1 + 1 = 7 y + 1 −1  Bài 13: [ĐVH]. Giải hệ phương trình   x 2 y + x y + 1 + x 2 = 13 y + 12  2 x + 3 − 2 y + 1 = 2 xy  Bài 14: [ĐVH]. Giải hệ phương trình:   x + 2 = 3 14 − x 3 − 2 y + 1   x 3 + ( x + y )3 = y ( 5 x 2 + 4 y 2 )  Bài 15: [ĐVH]. Giải hệ phương trình  2 2  x − y + 1 + y − x − 2 = 3.  ( x + y )3 + xy ( x − y ) = 8 x3  Bài 16: [ĐVH]. Giải phương trình  6 4 2 3 x − 2 x y + 6 = x ( x + 6 y ) .  ( x 2 + y 2 ) ( 2 x + 3 y ) = x 3 + 9 y 3   Bài 17: [ĐVH]. Giải hệ phương trình  x − 1 2  2 x − y − 1  2 40   +  = . 9  2 y − x   y − 2    x3 + 3 x 2 + 4 x + 2 = y 3 + 6 y 2 + 13 y + 10  Bài 18: [ĐVH]. Giải phương trình  2 2  x + 2 + y + 3 + ( y + 1) = 2 x + 3 x − 8.  ( x − 1) ( x 2 − 2 x + 4 ) = y 3 + 3 y  Bài 19: [ĐVH]. Giải hệ phương trình  2 2 2 x − y + 15 = x + 5 y.  ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 + 6 ) + 3 ( x 2 + y 2 ) = −8  Bài 20: [ĐVH]. Giải hệ phương trình  4 2 x − y + 7 + 62 = x ( 3 x + 5 ) + y.  7 x 3 + y 3 + 3 xy ( x − y ) − 12 x 2 + 6 x = 1  Bài 21: [ĐVH]. Giải phương trình  2 5 3 x + 2 y − 3 + y ( x − x + 5 ) + 2 = 0  Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !

PHƯƠNG PHÁP LUYỆN ĐỀ HIỆU QUẢ ÔN THI ĐẠI HỌC

thôi. Mùa hè các bạn nên uống nhưng đi thi mà các bạn uống nhiều nước là đang tự giết chết mình đấy. 4. Bàn trống, không gian iên tĩnh: bình thường, bạn có thể bừa bộn, nhưng từ giờ đến cuối tháng hãy dọn dẹp gọn gàng 1 tí đi nhé. Sau đó là không gian iên tĩnh, hãy nhắc mọi người trong gia đình không làm phiền trong quá trình bạn học bài. 5. Cất hết điện thoại, máy tính, nghe nhạc… đi: không nói nhiều về cái này nữa, đỗ hay không tùy thuộc vào thái độ học tập của các bạn thôi. Tốt nhất là tắt nguồn, nghỉ fb, game và tránh xa nó một tháng đi nhé các bạn (ad nghĩ hẻm phải lên TYHH cập nhật nữa đâu, tập trung học đi :P) II. Luyện đề Để đạt hiệu quả trong quá trình làm đề, tôi khuyên các bạn nên làm theo các bước sau: “Làm đề - Xem lại đề - Ngẫm đề - Làm lại đề”. Cụ thể là như sau: 1. Làm đề: Bắt đầu, ngồi vào bàn với đề thi, giấy nháp… đã chuẩn bị trước và bấm giờ để làm đề. Nhớ là các bạn nên bấm giờ và làm trong đúng 90 phút đối với môn trắc nghiệm và 180 phút đối với tự luận giống hệt thi Đại Học nhé. Hãy tuân theo quy luật “Làm câu dễ trước, câu khó sau” . Các bạn nên chia bài thi thanh 4 lượt làm bài như sau: - Lượt 1: Làm lí thuyết. Với làm lí thuyết, các bạn sẽ có lợi như sau: + Các bạn có thể dễ dàng nhận biết được câu lí thuyết đó các bạn có thể làm được hay không. Câu nào làm được làm được ngay, câu nào không làm được thì sẽ không làm được. + Làm lí thuyết sẽ gợi lại các kiến thức cho các bạn có thể làm bài tập sau này nhờ phương pháp liên tưởng. Ngoài ra, khi các bạn xác định làm lí thuyết trước thì sẽ không mất thời gian đọc các câu bài tập giúp bắt nhịp đề thi nhanh hơn cũng như tránh ảnh hưởng tâm lí ngay từ đầu làm bài. Đề thi có khoảng 50% đề thi, các bạn sẽ làm được khoảng 3 phần 4 số này (tương đương với khoảng 2-4 điểm). - Lượt 2: Làm những câu cực dễ (câu cho không). Trong đề sẽ có rất nhiều những câu bài tập rất dễ (câu cho không, câu gỡ điểm). Sau khi làm xong lí thuyết thì các bạn dành thời gian làm ngay những câu này. Những câu này chiểm khoảng 2 điểm trong đề thi (đối với năm 2015 có thể nhiều hơn.) - Lượt 3: Làm những câu đọc đề và cảm thấy có vẻ làm được. Những bài nào là những bài có vẻ làm được? Đó là những bài đọc đề xong cảm giác những bài có định hướng ban đầu, những bài thấy dấu hiệu bài toán, những bài “hơi hơi” phức tạp. Những bài này có mức độ khó Sau khi làm xong 3 đợt trên nghĩa là bạn đã làm khoảng 90% đề thi. Chuyển sang lượt thứ 4. - Lượt 4: Những câu khó và cực khó. Đây là lần làm cuối cùng, lượt cuối cùng dành để làm khoảng 5 câu khó nhất trong đề. Tuy nhiên, tùy vào mục tiêu và năng lực học của bản thân mà các bạn có thể bỏ qua các bước khác nhau. Ví dụ, mục tiêu của bạn là 8 điểm thì các bạn không nên dành thời gian làm những câu khó của lượt 4 mà dành thời gian nhiều hơn đề làm những lượt trên một cách kĩ hơn để đạt điểm số tối đa. Ngoài ra, trong 4 lượt trên (đối với học sinh mục tiêu thấp hơn có thể làm 3 lượt) thì các bạn chỉ nên làm trong 75 phút đầu tiên. Thời gian còn lại để kiểm tra bài, đáp án và xử lí những câu “nghi ngờ”. Trên đây là phương pháp làm 1 đề thi Đại Học, các bạn cũng nên áp dụng nó cho thi thử luôn để làm quen dần. Sau khi hết giờ, dừng lại, chấm điểm, so đáp án và xem thử bản thân hoàn thành được bao nhiêu điểm với đề thi đó. Đừng quên lưu lại kết quả để xem lực học có tiến bộ hơn không nhé. Và bắt đầu chuyển sang bước tiếp theo: 2. Xem lại đề và “ngẫm đề”. Đối với tôi, xem lại đề và ngẫm đề có ý nghĩa quan trọng hơn rất nhiều so với việc các bạn luyện đề thi rất, rất nhiều. Tuy nhiên, điều đó lại thường bị các bạn bỏ qua trong quá trình luyện đề. Vậy, xem lại đề và ngẫm đễ là gì? Xem lại đề: Là sau khi làm xong đề, các bạn dành thời gian xem lại toàn bộ đề một lần, xem thử câu nào đúng, câu nào sai và đặc biệt khi đó phải trả lời được câu hỏi TẠI SAO SAI? – nhất là đối với những câu lí thuyết. * Đối với những câu biết mà vẫn sai thì cần: Xem lại kĩ một lần, đánh dấu và ghi chú (ra một cuốn ghi chú) để đọc lại một lần vào cuối ngày (nhớ là trước khi đi ngủ, đọc lại các ghi chú của bài học hôm đó một lần). Ngoài ra, cần đặc biết cẩn thận, đọc kĩ đề không bị lừa. ** Đối với những câu không biết thì cần: Đọc lại lí thuyết phần đó một lần, thật kĩ và tóm tắt lại một lần bằng cách vẽ sơ đồ tư duy (nếu bạn không biết vẽ sơ đồ tư duy có thể tóm tắt bằng cách thông thường). Cuối ngày sử dụng sơ đồ tư duy đó để xem lại một lần. Ngẫm đề: Khi làm một việc gì, bạn dành thời gian suy nghĩ lại về nó thì bạn sẽ làm tốt hơn trong lần tiếp theo. Và luyện đề cũng vậy. Sau khi làm xong đề, các bạn dành khoảng 5 – 10 phút, cầm tờ đề trên tay và lướt qua một lần và suy nghĩ lại những vấn đề sau: - Bạn làm tốn thời gian nhất ở phần nào? - Bạn sai những câu nào nhiều nhất? - Phần lí thuyết, bài tập dễ của đề bị sai bao nhiêu câu, tại sao sai? Và các vấn đề khác nữa mà bạn tự nghĩ nhé! Sau đó, hãy khắc phục chúng bằng cách đọc lại phần ở trên nhé. Đó là làm xong đề ở lần 1. Làm hãy làm lại đề đó vào lần 2 (và lần 3 nếu có thời gian) với những lưu ý sau: 3. Làm lại đề Sở dĩ người ta nói “làm 10 đề đạt 7 điểm thi Đại Học” là hoàn toàn có cơ sở cả (cơ sở đó tôi sẽ không phân tích tại đây nữa). Chính vì vậy, để đạt hiểu quả tối đa trong phương pháp tôi khuyến nghị các bạn hãy làm lại đề khi luyện đề ít nhất là 2 lần. Lưu ý răng, làm lại đề quan trọng không kém so với làm đề lần 1. Tuy nhiên, để đạt hiệu quả các bạn hãy: - Làm lại đề lần 2 trong thời gian khoảng 60 phút là đủ. - Thời gian làm lại đề là sau đó khoảng 1 tuần sau khi làm lần 1. - Nếu đề các bạn làm cách đây khá lâu (cách bạn nên làm lại đề mà mình đã tham gia thi thử một lần nữa). Như vậy, phương pháp của bản thân tôi đến đây là kết thúc. Chúc các bạn thành công! Một số lưu ý nhỏ nhưng hiệu quả lớn:  Hãy rủ một người bạn (một người thôi) lực học tương đương và thực sự nghiêm túc luyện đề cùng. Khi làm xong thì cùng nhau trao đổi về đề, tại sao sai, bị lừa… sẽ phát huy hiệ quả cao hơn.  Nhắc lại một lần nữa, hãy tập trung. Còn 20 ngày cho các bạn chạy nữa thôi.  Hãy tránh xa cái điện thoại, máy tính, facebook… ra.  Hãy đi dạo, vận động nhẹ, ra ngoài hít thở vào mỗi chiều thay vì ôm khư khư cái điện thoại check facebook. Cái đầu của các bạn căng lắm rồi.  Sử dụng đồng hồ xem giờ thay vì điện thoại. Nhắc thêm lần nữa, ném điện thoại đi.  Còn rất nhiều nhưng cuối cùng là: Hãy tự lo cho mình, ý thức quyết định tới thành công của bạn.

Thứ Hai, 11 tháng 4, 2016

BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT môn TOÁN (đại số) lớp 10

Bài làm

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TOÁN LỚP 10

Trường THPT Nguyễn Việt Khái BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT THỰC HÀNH Họ và tên:………………………………………….lớp 10:…..Môn: Toán . . ……/ / 2010. Điểm Lời phê của thầy cô Sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán sau Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Cân nặng của 38 học sinh lớp 10A Lớp khối lượng (kg) [30 ; 36) [36 ; 42) [42 ; 48) [48 ; 54) [54 ; 60) [60 ; 66] Cộng Tần số 1 2 5 15 9 6 38 Bảng 1 Tính số trung bình, phương sai, và độ lệch chuẩn của bảng 1 BÀI LÀM .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 2 Trường THPT Nguyễn Việt Khái BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT THỰC HÀNH Họ và tên:………………………………………….lớp 10:…..Môn: Toán . . ……/ / 2010. Điểm Lời phê của thầy cô Sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán sau Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Khối lượng của 40 túi đường được đóng gói bởi tổ ( Đơn vị: kg) Lớp khối lượng (kg) [1,9 ; 1,98) [1,98 ; 2,06) [2,06 ; 2,14) [2,14 ; 2,22) [2,22 ; 2,3] Cộng Tần số 17 17 3 2 1 40 Bảng 1 Tính số trung bình, phương sai, và độ lệch chuẩn của bảng 1 BÀI LÀM .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 3 Trường THPT Nguyễn Việt Khái BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên:………………………………………….lớp 10:…..Môn: Toán . . ……/ Điểm / 2010. Lời phê của thầy cô Bài 1: (5 điểm) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Khối lượng của 40 túi đường được đóng gói bởi tổ A ( Đơn vị: kg) Lớp khối lượng (kg) [1,9 ; 1,98) [1,98 ; 2,06) [2,06 ; 2,14) [2,14 ; 2,22) [2,22 ; 2,3] Cộng Tần số 17 17 3 2 1 40 Bảng 1 a) Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp. b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột mô tả bảng 1. c) Dựa vào kết quả ở câu a nêu nhận xét về khối lượng của 40 túi đường nói trên. Bài 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) – 7x2 – x + 6 > 0 b) − x2 − 2x + 3 2 x 2 + 3x + 1 ≥0 Bài 3: (2 điểm) Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm. x2 + 2(2m – 3)x + 2m – 3 = 0. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 4 .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 5 Trường THPT Nguyễn Việt Khái BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên:………………………………………….lớp 10:…..Môn: Toán . . ……/ Điểm / 2010. Lời phê của thầy cô Bài 1: (5 điểm) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Thành tích nhảy xa của 45 học sinh lớp 10A. Lớp thành tích (m) [2,2 ; 2,4) [2,4 ; 2,6) [2,6 ; 2,8) [2,8 ; 3,0) [3,0 ; 3,2) [3,2 ; 3,4] Cộng Tần số 3 6 12 11 8 5 45 Bảng 1 a) Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp. b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột mô tả bảng 1. c) Dựa vào kết quả ở câu a nêu nhận xét về thành tích của 45 học sinh nói trên. Bài 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 4x2 – x - 3 < 0 b) x2 − 2x − 3 − 2 x 2 + 3x − 1 ≥0 Bài 3: (2 điểm) Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm. x2 - 2(3m – 4)x + 3m - 4= 0. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 6

BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT HKI MÔN TOÁN LỚP 10

Trường THPT Nguyễn Việt Khái Họ và tên:…………………………... Lớp:………. Điểm Thứ Ngày Tháng Năm 2009 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT Môn:Toán Nhận xét của giáo viên Đề bài: Giải các phương trình và hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi: a) –3x2 + 2 4 x+ =0 5 7 Kết quả (làm tròn đến 2 chữ số hàng thập phân) là: ……………………………………………………………..  4x + 2y =−3  b)  3x +5y =1  Kết quả viết dưới dạng phân số là: ………………………………………………………………………………. ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... 2 Trường THPT Nguyễn Việt Khái Họ và tên:…………………………... Lớp:………. Điểm Thứ Ngày Tháng Năm 2009 BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT Môn:Toán Nhận xét của giáo viên Đề bài: Giải các phương trình và hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi: 7 2 a) x2 + x − = 0 5 5 Kết quả (làm tròn đến 2 chữ số hàng thập phân) là: …………………………………………………………….. 8x + 4y =−6  b)   −3x −5y =−1  Kết quả viết dưới dạng phân số là: ………………………………………………………………………………. ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... 3 ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... 4 ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... 5

Chủ Nhật, 10 tháng 4, 2016

Tác hại và Cách nhận biết mỹ phẩm chứa corticoid

Tác hại và Cách nhận biết mỹ phẩm chứa corticoid: Readzo - Là phụ nữ ai chẳng muốn mình xinh đẹp, đẹp nhanh mà ít tốn kém thì lại càng nhiều người khát khao.

4 Cách để sống khỏe mạnh Phần 1

4 Cách để sống khỏe mạnh Phần 1: Readzo - Dinh dưỡng lành mạnh, tập thể dục thường xuyên, ngủ đủ giấc và tinh thần lạc quan là 4 yếu tố để sống khỏe mạnh. Cùng tìm hiểu chi tiết nhé !

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TOÁN (ĐẠI SỐ) LỚP 10 ĐỀ 13


Thứ Bảy, 9 tháng 4, 2016

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TOÁN (ĐẠI SỐ) LỚP 10 ĐỀ 12

Trường THPT Nguyễn Việt Khái HọBÀtên:................................................................................................ và I KIỂM TRA 45 phút Lớp: 12 Thứ ngày tháng năm 2010 Môn: Hình học 12 ĐIỂM Đề: LỜI PHÊ CỦA THẦY Trong khơng gian Oxyz cho 2 điểm A(1;1; −2), B (0; −1;1) và mp (α ) : 4 x − 2 y + z + 5 = 0 . 1) Tính khoảng cách từ A tới (α). 2) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và song song với (α). 3) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vng góc với (α). 4) Viết phương trình mặt phẳng (R) qua O, A, B. 5) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và đi qua B. 6) Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB. 7) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm B và tiếp xúc với (α). BÀI LÀM Trường THPT Nguyễn Việt Khái HọBÀtên:................................................................................................ và I KIỂM TRA 45 phút Lớp: 12 Thứ ngày tháng 11 năm 2009 Môn: Hình học 12 ĐIỂM Đề: LỜI PHÊ CỦA THẦY 1) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA⊥(ABCD), SA = AD = 5a, AB = 2a. a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. b) Tính diện tích tồn phần của hình chóp S.ABCD. 2) Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 450. a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC. b) Gọi O là tâm của tam giác ABC. Tính tỉ số thể tích của khối chóp S.AOB và khối chóp S.ABC. 3) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc và OA = OB = OC = a. a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. b) Tính khoảng cách từ O tới mp(ABC). BÀI LÀM Trường THPT Nguyễn Việt Khái HọBÀtên:................................................................................................ và I KIỂM TRA 45 phút Lớp: 12 Thứ ngày tháng 11 năm 2009 Môn: Hình học 12 ĐIỂM Đề: LỜI PHÊ CỦA THẦY 1) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, SA = AC. a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp. 2) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vng tại A. AB = 3, AC = 5, AA’ = 6. a) Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. b) Gọi S là trung điểm của AA’. Tính tỉ số thể tích của khối chóp S.ABC và khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc và OA = OB = OC = a. a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. b) Tính khoảng cách từ O tới mp(ABC). BÀI LÀM

BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TOÁN (ĐẠI SỐ) LỚP 10 ĐỀ 11

Trường THPT Nguyễn Việt Khái Họ và tên HS:……………………………. Lớp: 10… KIỂM TRA 15 PHÚT Ngày…….tháng 02 năm 2009 Môn: Hình Học 10 Điểm Nhận xét của GV Nội dung đề Giải các phương trình sau: a) b) c) 3 2 (3 + 6 x)( x + 4) ≤ 0 1 ≤1 1− x 30 x − 4 < 4 x + ( 4 điểm) ( 4 điểm) (2 điểm) BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Trường THPT Nguyễn Việt Khái Họ và tên HS:……………………………. Lớp: 10… KIỂM TRA 15 PHÚT Ngày…….tháng 02 năm 2009 Môn: Hình Học 10 Điểm Nhận xét của GV Nội dung đề Giải các phương trình sau: a) b) c) 5 < 4x + 7 7 ( x − 2)(− x + 3) ≤ 0 1 ≥2 x −1 6x + ( 4 điểm) ( 4 điểm) (2 điểm) BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Trường THPT Nguyễn Việt Khái Họ và tên HS:……………………………. Lớp: 10… KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày…….tháng 02 năm 2009 Môn: Hình Học 10 Điểm Nhận xét của GV Nội dung đề ∧ ∧ Bài 1: (3 điểm) Cho ∆ABC biết b = 14, c = 10 và A = 1450. Tính a, S, B . Bài 2: (7 điểm) Cho ∆ABC biết A(6;-30), B(12;-22), C(-18;-24). a) Lập phương trình tham số của đường thẳng AB. b) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh AC và trung tuyến CM. c) Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng AB và AC. d) Tìm toạ độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Trường THPT Nguyễn Việt Khái Họ và tên HS:……………………………. Lớp: 10… KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày…….tháng 02 năm 2009 Môn: Hình Học 10 Điểm Nhận xét của GV Nội dung đề ∧ Bài 1: (3 điểm) Cho ∆ABC biết a = 20, b = 35 và C = 600. Tính c, S, R. Bài 2: (7 điểm) Cho ∆ABC biết A(4;16), B(12;-4), C(24;8). a) Lập phương trình tham số của đường thẳng AB. b) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC và trung tuyến AM. c) Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng AB và BC. d) Tìm toạ độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Trường THPT Nguyễn Việt Khái Họ và tên HS:……………………………. Lớp: 10… KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày…….tháng 02 năm 2009 Môn: Hình Học 10 Điểm Nhận xét của GV Nội dung đề ∧ Bài 1: (3 điểm) Cho ∆ABC biết a = 8, c = 5 và B = 600. Tính b, S, hb. Bài 2: (7 điểm) Cho ∆ABC biết A(-3;6), B(5;8), C(8;-12). a) Lập phương trình tham số của đường thẳng AB. b) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH. c) Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng AB và BC. d) Tìm toạ độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................