B.PHẦN II: CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN
1.Tập chép (5 điểm)
HOA SẦU ĐÂU
Vào khoảng cuối tháng ba, các cây sầu đâu ở vùng quê Bắc Bộ đâm hoa
và người ta thấy hoa sầu đâu nở như cười. Hoa nhỏ bé lấm tấm mấy chấm
đen nở từng chùm, đu đưa như võng mỗi khi có gió…
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………...
2.Nghe – Viết: (3 điểm)
……………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………...
3.Bài tập: (2 điểm)
a.Điền vào chỗ trống c hay k?
………im chỉ, ……ây lúa.
b.Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
(bàng, bàn)
cây …………., cái ……………..
HỌ VÀ TÊN HS: …………………………..LỚP : 2….
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn:Toán - Lớp 2 (Thời gian: 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của GV
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2đ)
…
71
…
…
1
0
74
…
…
…
…
4
0
Bài 2: số (1đ)
…
8
0
7cm = …….cm
50cm =……...dm
Bài 3: (2 đ)
a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn : 57, 35, 77, 52, 41
…………………………………………………………………………………
b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 40, 60, 30, 10, 90
………………………………………………………………………………..
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1,5đ)
34 + 56
………
………
………
16 + 52
70 - 20
84 – 50
69 – 7
7+43
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 5: Điền dấu , = vào chỗ có dấu ………(1đ)
35 + 4 ………. 40
67 - 7………. 60
Bài 6: Giải bài toán sau(2đ)
Mẹ hái được 87 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Hỏi mẹ hái nhiều
hơn chị bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
Bài 7: Vẽ một đoạn thẳng dài 1 dm ( 0,5đ)
Tiếng việt ( viết) HS làm vào giấy tập
I.
chính tả
1. Tập chép ( 5 đ)
2. GV đọc HS viết (3 đ)
Khổ thơ thứ 3 trong bài Ngày hôm qua đâu rồi?
3. Bài tập (2 đ)
Đáp án chấm
Đọc- hiểu:
- HS trả lời đúng mổi câu 1đ (1,2,3)
- Câu 4: hàn, tán
- Câu 5: 5 dấu chấm
- Câu 6: Chú em trồng cây ăn quả và nuôi ong lấy mật
Đọc thành tiếng
Hs đọc được toàn bài trong thời gian 1,5 phút
-Đọc to , đúng, rõ ràng 5đ
-Đọc đúng ,tốc độ đạt ((4đ)
-Đọc đúng ,chậm (3đ)
-Đọc sai hoặc thiếu cứ 3 tiếng – 1đ
Chính tả
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng bài văn(9đ)
Sai 2 lỗi trừ 1đ. Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu
chữ, trình bày không đúng thể thức, bôi xóa bẩn; trừ 1đ toàn bài
Thứ Tư, 1 tháng 6, 2016
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 tỉnh đồng nai năm 2013
12:31
No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét