3km 50m = ............. km
6. (1 điểm) Em tính chu vi của mặt đồng hồ hình tròn có đường kính 0,3dm.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng
đường từ A đến B dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy đó với đơn vị đo
là km/giờ.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
8. (2 điểm) Một xí nghiệp, may 12 bộ quần áo hết 45 mét vải. Hỏi may 38 bộ quần áo
thì hết bao nhiêu mét vải ?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II. LỚP 5.
Mạch kiến thức,
Số câu và
số điểm
Mức 1
Mức 2
TNKQ
Số tự nhiên, phân số, số
thập phân và các phép
Số câu
Số điểm
TL
2
1
2,0
1,0
Đại lượng và đo đại
Số câu
lượng: độ dài, khối lượng,
thời gian, diện tích, thể
Số điểm
Yếu tố hình học: chu vi,
diện tích, thể tích các
Số câu
Số điểm
Giải bài toán về chuyển
động đều; bài toán có liên
quan đến các phép tính
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
1
2
3
2,0
1,0
2,0
4,0
1
1,0
1,0
1
1
1,0
1,0
1
1
2,0
Số điểm
Số điểm
TL
Tổng
1
Số câu
Số câu
TNKQ
Mức 3
2,0
3
2
2
1
3
5
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN: TOÁN 5
CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2014-2015
Bài 1(1 điểm). Đáp án đúng: D. 100.000.
Bài 2(1 điểm). Đáp án đúng: D 0,2.
Bài 3(1 điểm). Đáp án: 90 - 22,5 : 1,5 x 4 = 90 - 60 = 30.
Bài 4(1 điểm). Đáp án đúng: C. 0,125m3.
Bài 5(1 điểm). Đáp án đúng: 3km 50m = 3,05 km
Bài 6. (1 điểm) .
Bài giải.
Chu vi của mặt đồng hồ là :
0,3 x 3,14 = 0,942 (dm)
Đáp án: 0,942 dm.
Bài 7. (2 điểm).
Bài giải.
Thời gian người đó đi quãng đường từ A đến B là: ( 0,25điểm )
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1giờ 12 phút.
( 0,5điểm )
Đổi 1giờ 12 phút = 1,2 giờ.
( 0,25điểm )
Vận tốc trung bình của xe máy đó là :
( 0,25điểm )
60 : 1,2 = 50 (km/giờ)
( 0,5điểm )
Đáp số: 50 km/giờ.
( 0,25điểm )
Bài 8. (2 điểm).
Bài giải.
Số mét vải để may một bộ quần áo là :
45 : 12 = 3,75 ( m )
Số mét vải để may 38 bộ quần áo là :
38 x 3,75 = 142,5 ( m ).
( 0,25điểm )
( 0,5điểm )
( 0,25điểm )
( 0,75điểm )
Đáp số: 142,5 m.
( 0,25điểm )
Thầy cô nào có nhu cầu về đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2014-2015 ( đề thi theo
thông tư 30, có ma trận ) đề được các tổ chuyên môn kiểm tra chéo kĩ càng và được BGH
nhà trường phê duyệt của các khối lớp thì liên hệ với mình qua địa chỉ gmail là :
dethivip@gmail.com
Thứ Năm, 30 tháng 6, 2016
Đề kiểm tra chất lượng HKII môn Toán 5 năm 2015
19:30
No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét