Thứ Năm, 30 tháng 6, 2016

Đề kiểm tra chất lượng HKII môn Toán 5 năm 2015

3km 50m = ............. km 6. (1 điểm) Em tính chu vi của mặt đồng hồ hình tròn có đường kính 0,3dm. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường từ A đến B dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 8. (2 điểm) Một xí nghiệp, may 12 bộ quần áo hết 45 mét vải. Hỏi may 38 bộ quần áo thì hết bao nhiêu mét vải ? .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II. LỚP 5. Mạch kiến thức, Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 TNKQ Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép Số câu Số điểm TL 2 1 2,0 1,0 Đại lượng và đo đại Số câu lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể Số điểm Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các Số câu Số điểm Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính Tổng TNKQ TL TNKQ TL 1 1 2 3 2,0 1,0 2,0 4,0 1 1,0 1,0 1 1 1,0 1,0 1 1 2,0 Số điểm Số điểm TL Tổng 1 Số câu Số câu TNKQ Mức 3 2,0 3 2 2 1 3 5 3,0 2,0 4,0 1,0 3,0 7,0 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN: TOÁN 5 CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2014-2015 Bài 1(1 điểm). Đáp án đúng: D. 100.000. Bài 2(1 điểm). Đáp án đúng: D 0,2. Bài 3(1 điểm). Đáp án: 90 - 22,5 : 1,5 x 4 = 90 - 60 = 30. Bài 4(1 điểm). Đáp án đúng: C. 0,125m3. Bài 5(1 điểm). Đáp án đúng: 3km 50m = 3,05 km Bài 6. (1 điểm) . Bài giải. Chu vi của mặt đồng hồ là : 0,3 x 3,14 = 0,942 (dm) Đáp án: 0,942 dm. Bài 7. (2 điểm). Bài giải. Thời gian người đó đi quãng đường từ A đến B là: ( 0,25điểm ) 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1giờ 12 phút. ( 0,5điểm ) Đổi 1giờ 12 phút = 1,2 giờ. ( 0,25điểm ) Vận tốc trung bình của xe máy đó là : ( 0,25điểm ) 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) ( 0,5điểm ) Đáp số: 50 km/giờ. ( 0,25điểm ) Bài 8. (2 điểm). Bài giải. Số mét vải để may một bộ quần áo là : 45 : 12 = 3,75 ( m ) Số mét vải để may 38 bộ quần áo là : 38 x 3,75 = 142,5 ( m ). ( 0,25điểm ) ( 0,5điểm ) ( 0,25điểm ) ( 0,75điểm ) Đáp số: 142,5 m. ( 0,25điểm ) Thầy cô nào có nhu cầu về đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2014-2015 ( đề thi theo thông tư 30, có ma trận ) đề được các tổ chuyên môn kiểm tra chéo kĩ càng và được BGH nhà trường phê duyệt của các khối lớp thì liên hệ với mình qua địa chỉ gmail là : dethivip@gmail.com

0 nhận xét:

Đăng nhận xét