Thứ Hai, 20 tháng 6, 2016

Đề kiểm tra môn Tiếng việt 4 HKII năm 2015

B. Hoa phượng nở đỏ xuộm. C. Hoa phượng nở chói chang. 2. Hoa phượng nở vào mùa nào ? A. Mùa thu. B. Mùa hè. C. Mùa đông. 3. Chủ ngữ trong câu "Khắp thành phố bỗng rực lên như đến Tết nhà nhà đều dán câu đối đỏ " là: A. Khắp thành phố. B. Khắp thành phố bỗng rực lên. C. Bỗng rực lên như đến Tết nhà nhà đều dán câu đối đỏ. 4. Vào những ngày hè màu hoa phượng thế nào ? A. Đậm dần. B. Càng tươi dịu . C. Rực lên như Tết đến nhà nhà đều dán câu đối đỏ. 5. Hoa phượng nở gợi cho mỗi người học trò cảm giác gì ? A. Rất vui. B. Vừa buồn lại vừa vui. C. Rất buồn 6. Câu "Cậu hãy chăm lo học hành " là loại câu gì ? A. Câu kể B. Câu hỏi C. Câu khiến 7. Trong đoạn văn thứ nhất ("Từ Phượng không phải .....con bướm thắm đậu khít nhau") tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả số lượng hoa phượng ? A. Biện pháp nhân hoá . B. Biện pháp so sánh. C. Cả hai biện pháp trên . 8. Mùa xuân, lá phượng có đặc điểm gì ? A. Lá xanh thẫm, mát dịu, ngon lành như lá me non. B. Lá xanh nhạt, mát rượi, ngon lành như lá me non. C. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. PHÒNG GD&ĐT ......................... .. TRƯỜNG TH .......................... Đề chính thức ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2014 - 2015. MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 4 Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ). Họ và tên: …………………………………………………..….. Lớp 4: ..………………………………………………………… Điểm kết luận của bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Họ tên chữ ký của giám khảo chấm Giám khảo chấm thứ nhất Giám khảo chấm thứ hai B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn ( viết đoạn bài ). 1. Chính tả: ( 15 phút ) Nghe - viết : Bài “Vương quốc vắng nụ cười” (Tiếng Việt lớp 4, tập 2B - trang 52) (Viết đầu bài và đoạn: Từ đầu........ đến trên những mái nhà). 2. Tập làm văn ( 30 phút ). Viết đoạn văn miêu tả ngoại hình của một con vật mà em yêu thích. Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối năm học, lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Số câu Số điểm Mức 1 TN TL HT KQ khác Mức 2 TN TL HT KQ khác 2 1 3 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 1 1,0 1 2 1 3 1 0,5 1,0 0,5 1,5 0,5 1 1 2,0 Số điểm 2,0 1 Số điểm 1 3,0 Số câu 4. Nghe - nói Tổng 1 1,0 Số câu b) Đoạn, bài HT khác 1 Số điểm Số điểm TN KQ Tổng TL 1 Số câu Số câu Mức 3 TN TL HT KQ khác 3,0 (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Số câu Số điểm 2 1 4 2 1 1 6 3 2 1,0 2,0 2,0 1,0 1,0 2,0 3,0 4,0 3,0

0 nhận xét:

Đăng nhận xét