B. Hoa phượng nở đỏ xuộm.
C. Hoa phượng nở chói chang.
2. Hoa phượng nở vào mùa nào ?
A. Mùa thu.
B. Mùa hè.
C. Mùa đông.
3. Chủ ngữ trong câu "Khắp thành phố bỗng rực lên như đến Tết nhà nhà đều dán
câu đối đỏ " là:
A. Khắp thành phố.
B. Khắp thành phố bỗng rực lên.
C. Bỗng rực lên như đến Tết nhà nhà đều dán câu đối đỏ.
4. Vào những ngày hè màu hoa phượng thế nào ?
A. Đậm dần.
B. Càng tươi dịu .
C. Rực lên như Tết đến nhà nhà đều dán câu đối đỏ.
5. Hoa phượng nở gợi cho mỗi người học trò cảm giác gì ?
A. Rất vui.
B. Vừa buồn lại vừa vui.
C. Rất buồn
6. Câu "Cậu hãy chăm lo học hành " là loại câu gì ?
A. Câu kể
B. Câu hỏi
C. Câu khiến
7. Trong đoạn văn thứ nhất ("Từ Phượng không phải .....con bướm thắm đậu khít
nhau") tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả số lượng hoa phượng ?
A. Biện pháp nhân hoá .
B. Biện pháp so sánh.
C. Cả hai biện pháp trên .
8. Mùa xuân, lá phượng có đặc điểm gì ?
A. Lá xanh thẫm, mát dịu, ngon lành như lá me non.
B. Lá xanh nhạt, mát rượi, ngon lành như lá me non.
C. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non.
PHÒNG GD&ĐT .........................
.. TRƯỜNG TH ..........................
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2014 - 2015.
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 4
Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ).
Họ và tên: …………………………………………………..…..
Lớp 4: ..…………………………………………………………
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
Họ tên chữ ký của giám khảo chấm
Giám khảo chấm thứ nhất
Giám khảo chấm thứ hai
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn ( viết đoạn bài ).
1. Chính tả: ( 15 phút )
Nghe - viết : Bài “Vương quốc vắng nụ cười” (Tiếng Việt lớp 4, tập 2B - trang 52)
(Viết đầu bài và đoạn: Từ đầu........ đến trên những mái nhà).
2. Tập làm văn ( 30 phút ).
Viết đoạn văn miêu tả ngoại hình của một con vật mà em yêu thích.
Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối năm học, lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Số câu
Số
điểm
Mức 1
TN TL HT
KQ
khác
Mức 2
TN TL HT
KQ
khác
2
1
3
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
1
1,0
1
2
1
3
1
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
1
1
2,0
Số
điểm
2,0
1
Số
điểm
1
3,0
Số câu
4. Nghe - nói
Tổng
1
1,0
Số câu
b)
Đoạn,
bài
HT
khác
1
Số
điểm
Số
điểm
TN
KQ
Tổng
TL
1
Số câu
Số câu
Mức 3
TN TL
HT
KQ
khác
3,0
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Số câu
Số
điểm
2
1
4
2
1
1
6
3
2
1,0
2,0
2,0
1,0
1,0
2,0
3,0
4,0
3,0
Thứ Hai, 20 tháng 6, 2016
Đề kiểm tra môn Tiếng việt 4 HKII năm 2015
16:32
No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét