---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 3:
Điền dấu thích hợp (< , > , = ) vào chỗ chấm:
30 + 8 ……....... 8 + 40
Câu 4:
Tính nhẩm:
;
74 + 4 ……....... 75 - 4
(1 điểm)
50cm - 30cm = .......………
4 + 62 = .......
25cm - 20cm = .......
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
53 - 50 = .......
(1 điểm)
49 - 26
7 + 82
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 6:
……………………………………
Viết phép tính thích hợp:
12
Câu 7:
(1 điểm)
(1 điểm)
+
=
-
=
26
14
0
0
0
Học sinh trường Nguyễn Bỉnh Khiêm trồng được 68 chậu hoa, riêng khối
lớp Một trồng được 16 chậu hoa. Hỏi học sinh các khối lớp khác trồng
được bao nhiêu chậu hoa ? (2 điểm)
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8:
Đo rồi viết vào chỗ chấm: Đoạn thẳng AB dài ……………… cm :
A
B
(1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 1
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 - 2014
Câu 1: a. Viết đúng : tám mươi lăm, 66
(0.5 đ)
b. Viết đúng; 76 , 50 , 42 , 24
(0.5 đ)
c. Viết đúng tất cả các số vào dưới mỗi vạch của tia số: (0.5 đ)
d. Viết được : 89 90 91 (0.5 đ)
Điền đúng đ, s :
Câu 2:
(0.25/bài)
= 29
đđ s
45 + 54 = 99
đđ đ
33 + 6
76 - 24
= 42 đđ đ
84 - 33
= 51 đđ đ
Điền đúng dấu thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 đ/bài)
Câu 3:
30 + 8 ……< 8 + 40
Câu 4:
;
74 + 4 ……> 75 - 4
Tính nhẩm : (0.25 đ/bài)
50cm - 30cm =
20cm……
25cm - 20cm = 5cm
4 + 62
=
66
53 - 50
= 3
Câu 5: Đặt tính và tính đúng kết quả: (0.5 đ/bài)
Câu 6:
Viết đúng 2 phép tính thích hợp : (0.5 đ/bài)
12 + 14 = 26
26 - 12 = 14
hoặc
hoặc
14 + 12 = 26
26 - 14 = 12
Giải
Câu 7:
Số chậu hoa các khối lớp khác trồng được là: (0.5 đ)
68 - 16 = 52 (chậu) (1 đ)
Đáp số: 52 cây (chậu hoa) (0.5đ)
Câu 8:
Điền số đúng vào chỗ chấm:
7cm
(1 đ)
Lưu ý: Sau khi tổng kết điểm của tất cả các câu, GV làm tròn điểm theo quy định.
TRƯỜNG TH ………………………………
HỌ TÊN: ……………………….....................
LỚP:…………………..…...............................
Điểm
Nhận xét
Số
báo
danh
KTĐK CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 – 2014
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC
Ngày 9/5/2014
Giám thị 1
Giám thị 2
Số mật mã
Số thứ tự
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số mật mã
Số thứ tự
A. BÀI ĐỌC :
...... /6 điểm
Tấm lòng thơm thảo của chim Thiên Đường
Chim Thiên Đường đi tìm lá cây và cỏ về lót ổ, chuẩn bò cho mùa
đông đang đến gần. Nó bay rất xa để chọn những chiếc lá vàng, lá đỏ
thật đẹp, những ngọn cỏ thật thơm, thật mềm. Khi Thiên Đường bay
ngang qua tổ Sáo Đen, Sáo Đen ngỏ lời: “Thiên Đường ơi! Chiếc lá đẹp
quá! Cậu cho mình được không?”. Thiên Đường vui vẻ thả xuống cho
bạn chiếc lá sồi màu đỏ thắm mà mình rất ưng ý.
(Theo Trần Hoài Dương)
Tiêu chuẩn
Điểm
1. Đọc đúng
……………./ 3đ
2. Đọc rõ ràng liền mạch
……………./ 2đ
3. Tốc độ đọc
.…………./ 0.5đ
4. Tư thế đọc
.…………./ 0.5đ
Cộng
……………./ 6 điểm
...... /4 điểm
B. TRẢ LỜI CÂU HỎI : (thực hiện trên phiếu)
I/ Tìm và gạch dưới 1 chữ có vần ơng và 1 chữ có vần ât trong bài em vừa
đọc. (1đ)
II/ Tìm trong bài đọc 1 chữ có vần ang và viết vào chỗ chấm:
………………..…. (1đ)
II/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất đưới đây: (2đ)
1. Chim Thiên Đường lót ổ bằng gì ?
a. lá khơ
b. cỏ non
c. lá cây và cỏ
2. Khi cho bạn chiếc lá mình rất thích, Thiên Đường cảm thấy thế
nào?
a. buồn phiền
b. vui vẻ
c. tiếc nuối
TRƯỜNG TH:………………………………
HỌ TÊN: ……………………….....................
Số
báo
danh
LỚP:…………………..…...............................
Nhận xét
Điểm
KTĐK CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 – 2014
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT
Ngày 9/5/2014
(Thời gian: 30 phút)
Giám thị 1
Giám khảo 1
Giám thị 2
Giám khảo 2
I. Viết chính tả (nghe – viết) : (15 phút)
II.
Số thứ tự
...... /2 điểm
1. Tìm trong bài chính tả 1 chữ có vần âu :
2. Tìm ngồi bài chính tả 1 chữ có vần ưng :
3. Điền vào chỗ trống: tr hay ch
ồng nhiều cây xanh
Số mật mã
Số thứ tự
...... /8 điểm
Làm bài tập : (15 phút)
Trường em có
Số mật mã
e bóng mát.
Thứ Năm, 7 tháng 7, 2016
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2013 2014
21:31
No comments
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét