Thứ Năm, 7 tháng 7, 2016

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2013 2014

 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 3: Điền dấu thích hợp (< , > , = ) vào chỗ chấm: 30 + 8 ……....... 8 + 40 Câu 4: Tính nhẩm: ; 74 + 4 ……....... 75 - 4 (1 điểm) 50cm - 30cm = .......……… 4 + 62 = ....... 25cm - 20cm = ....... Câu 5: Đặt tính rồi tính: 53 - 50 = ....... (1 điểm) 49 - 26 7 + 82 …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… Câu 6: …………………………………… Viết phép tính thích hợp:     12 Câu 7: (1 điểm) (1 điểm)   + = - = 26 14 0 0 0 Học sinh trường Nguyễn Bỉnh Khiêm trồng được 68 chậu hoa, riêng khối lớp Một trồng được 16 chậu hoa. Hỏi học sinh các khối lớp khác trồng được bao nhiêu chậu hoa ? (2 điểm) Giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Đo rồi viết vào chỗ chấm: Đoạn thẳng AB dài ……………… cm : A B (1 điểm) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 - 2014 Câu 1: a. Viết đúng : tám mươi lăm, 66 (0.5 đ) b. Viết đúng; 76 , 50 , 42 , 24 (0.5 đ) c. Viết đúng tất cả các số vào dưới mỗi vạch của tia số: (0.5 đ) d. Viết được : 89 90 91 (0.5 đ) Điền đúng đ, s : Câu 2: (0.25/bài) = 29 đđ s 45 + 54 = 99 đđ đ 33 + 6 76 - 24 = 42 đđ đ 84 - 33 = 51 đđ đ Điền đúng dấu thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 đ/bài) Câu 3: 30 + 8 ……< 8 + 40 Câu 4: ; 74 + 4 ……> 75 - 4 Tính nhẩm : (0.25 đ/bài) 50cm - 30cm = 20cm…… 25cm - 20cm = 5cm 4 + 62 = 66 53 - 50 = 3 Câu 5: Đặt tính và tính đúng kết quả: (0.5 đ/bài) Câu 6: Viết đúng 2 phép tính thích hợp : (0.5 đ/bài) 12 + 14 = 26 26 - 12 = 14 hoặc hoặc 14 + 12 = 26 26 - 14 = 12 Giải Câu 7: Số chậu hoa các khối lớp khác trồng được là: (0.5 đ) 68 - 16 = 52 (chậu) (1 đ) Đáp số: 52 cây (chậu hoa) (0.5đ) Câu 8:  Điền số đúng vào chỗ chấm: 7cm (1 đ) Lưu ý: Sau khi tổng kết điểm của tất cả các câu, GV làm tròn điểm theo quy định. TRƯỜNG TH ……………………………… HỌ TÊN: ………………………..................... LỚP:…………………..…............................... Điểm Nhận xét Số báo danh KTĐK CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 – 2014 Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 KIỂM TRA ĐỌC Ngày 9/5/2014 Giám thị 1 Giám thị 2 Số mật mã Số thứ tự Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số mật mã Số thứ tự A. BÀI ĐỌC : ...... /6 điểm Tấm lòng thơm thảo của chim Thiên Đường Chim Thiên Đường đi tìm lá cây và cỏ về lót ổ, chuẩn bò cho mùa đông đang đến gần. Nó bay rất xa để chọn những chiếc lá vàng, lá đỏ thật đẹp, những ngọn cỏ thật thơm, thật mềm. Khi Thiên Đường bay ngang qua tổ Sáo Đen, Sáo Đen ngỏ lời: “Thiên Đường ơi! Chiếc lá đẹp quá! Cậu cho mình được không?”. Thiên Đường vui vẻ thả xuống cho bạn chiếc lá sồi màu đỏ thắm mà mình rất ưng ý. (Theo Trần Hoài Dương) Tiêu chuẩn Điểm 1. Đọc đúng ……………./ 3đ 2. Đọc rõ ràng liền mạch ……………./ 2đ 3. Tốc độ đọc .…………./ 0.5đ 4. Tư thế đọc .…………./ 0.5đ Cộng ……………./ 6 điểm ...... /4 điểm B. TRẢ LỜI CÂU HỎI : (thực hiện trên phiếu) I/ Tìm và gạch dưới 1 chữ có vần ơng và 1 chữ có vần ât trong bài em vừa đọc. (1đ) II/ Tìm trong bài đọc 1 chữ có vần ang và viết vào chỗ chấm: ………………..…. (1đ) II/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất đưới đây: (2đ) 1. Chim Thiên Đường lót ổ bằng gì ? a. lá khơ b. cỏ non c. lá cây và cỏ 2. Khi cho bạn chiếc lá mình rất thích, Thiên Đường cảm thấy thế nào? a. buồn phiền b. vui vẻ c. tiếc nuối TRƯỜNG TH:……………………………… HỌ TÊN: ………………………..................... Số báo danh LỚP:…………………..…............................... Nhận xét Điểm KTĐK CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 – 2014 Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 KIỂM TRA VIẾT Ngày 9/5/2014 (Thời gian: 30 phút) Giám thị 1 Giám khảo 1 Giám thị 2 Giám khảo 2 I. Viết chính tả (nghe – viết) : (15 phút) II. Số thứ tự ...... /2 điểm 1. Tìm trong bài chính tả 1 chữ có vần âu : 2. Tìm ngồi bài chính tả 1 chữ có vần ưng : 3. Điền vào chỗ trống: tr hay ch ồng nhiều cây xanh Số mật mã Số thứ tự ...... /8 điểm Làm bài tập : (15 phút) Trường em có Số mật mã e bóng mát.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét